Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Xem thêm thông tin: Phim trường, Phòng thu, và Studio Một trường quay truyền hình đang trong quá trình sản xuất chương trình Kripo Live tại Trường quay số 1 của đài Mitteldeutscher Rundfunk (MDR), nước Đức
Trường quay truyền hình là một không gian được trang bị máy móc kỹ thuật đầy đủ nơi diễn ra quá trình ghi hình nhằm mục đích thu trực tiếp vào băng video, hoặc để thu được đoạn phim gốc phục vụ hậu kỳ. Việc dàn dựng trường quay thì tương tự hoặc cũng lấy nguyên mẫu từ các phim trường với một chút sửa đổi phục vụ những yêu cầu đặc biệt của quá trình sản xuất truyền hình.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Truyền hình tại Việt Nam
Đội ngũ làm truyền hình
Đội ngũ sản xuất
Khán giả trường quay
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Trường quay truyền hình.
x
t
s
Sản xuất truyền hình
Tổng quát
Khán thính giả
Broadcast network
Lịch sử truyền hình
Đội ngũ làm truyền hình
Chương trình truyền hình
Trường quay truyền hình
Địa điểm
Central apparatus room
Changing room
Master control room
Network operations center
Production control room
Sân khấu
Transmission control room
Các cá nhân
Người nổi tiếng
Director of network programming
Người dẫn chương trình
Biên tập viên thời sự
Bình luận viên thể thao
News director
Nhà sản xuất phim truyền hình
Khâu tiền sản xuất
Đạo diễn tuyển vai
Nhà thiết kế phục trang
Đạo diễn truyền hình
Trợ lý đạo diễn
Location manager
Nghệ sĩ trang điểm
Production designer
Nhà nghiên cứu
Nhà thiết kế bối cảnh
Nhà sản xuất truyền hình
Người sáng tạo nội dung truyền hình
Giám đốc sản xuất
Line producer
Production manager
Nhà văn
Head writer
Nhà biên kịch
Script editor
Story editor
Khâu chế tác
Kỹ sư âm thanh
Boom operator
Nhân viên quay phim
Đạo diễn hình ảnh (Nhà quay phim)
Người quay phim (Người quay video)
Character generator (CG) Operator
Studio floor manager
Graphics coordinator
Stage manager
gaffer
grip
Key grip
Dolly grip
Unit production manager
Production assistant
Gofer
Stunt coordinator
Technical director
Đạo diễn truyền hình
Broadcast engineering
Technical director
Hậu kỳ
Sound editor
Foley artist
Composer
Colorist
Editor
Publicist
Visual effects artist
Hình thức, định dạng và thể loại
Cuộc thi sắc đẹp
Phát sóng sự kiện thể thao
TV commercials
Event television
Trò chơi truyền hình
Truyền hình trực tiếp
Truyền hình thực tế
Điện ảnh truyền hình
Phim tài liệu
Mockumentary
Chương trình truyền hình
Television special
Chương trình có tập
Animated series
Chương trình có giới hạn
Chương trình ngắn tập
Procedural drama
Chương trình nhiều tập
Phim truyền hình
Hài kịch tình huống
Opera xà phòng
Talk show
Chương trình trò chuyện đêm khuya
Chương trình thời sự
Breaking news
Debate show
Phát sóng tin tức
Political commentary
Traffic reports
Dự báo thời tiết
Các đánh giá
Audience measurement
List of television awards
Television content rating system
Television criticism
Mảng kỹ thuật
Broadcast reference monitor
Character generator
Digital on-screen graphic
Mixing console
Microphones
Multiple-camera setup
Outside broadcasting
Production truck
Professional video camera
Stage lighting
Lighting control console
Vision mixer
Các vấn đề
Agenda-setting
Censorship
Concentration of media ownership
Corporate media
Văn hóa phản kháng
Freedom of speech
Freedom of the press
Influence of mass media
Media activism
Media bias
Media manipulation
Public opinion
Các quy định
Broadcast law
Bleep censor
Communications law
Entertainment law
Fairness Doctrine
Media policy
Media reform
Media regulation
Pixelization
Lý luận
Văn hóa truyền thông
Media studies
Television studies
x
t
s
Phát sóng
Phương tiện truyền thông
Radio (Chương trình phát thanh
Phát thanh cáp
Phát thanh vệ tinh)
Điện thoại
Văn bản truyền từ xa (Teletext)
Truyền hình (Chương trình truyền hình
Cáp
Vệ tinh)
Chương trình phát sóng
Truyền hình và phát thanh Internet (Webcast
Phát trực tuyến
Truyền hình chiếu mạng
Truyền hình ngang hàng
Truyền hình và điện ảnh qua giao thức BitTorrent)
Các khía cạnh
Phát thanh cộng đồng
Phát thanh đối thoại
Phát thanh sinh viên
Phát sóng công cộng
Phát sóng tin tức
Phát sóng tôn giáo
Phát sóng tư nhân
Phát thanh tư nhân / Truyền hình tư nhân
Kênh chuyên biệt
Kênh dành cho nam giới
Kênh dành cho phụ nữ
Kênh mua sắm
Kênh phim tài liệu
Kênh thi đố
Kênh truyền hình dành cho trẻ em / Chương trình truyền hình dành cho trẻ em
Kênh truyền hình điện ảnh
Kênh truyền hình người lớn
Phát sóng thể thao
Phát sóng tin tức
Công vụ
Kênh doanh nghiệp
Kênh truyền hình thể thao
Chương trình âm nhạc/Phát sóng âm nhạc
Phát thanh âm nhạc
Truyền hình âm nhạc
Sản xuất và kinh phí
Bố cục màn hình tin tức truyền hình
Chi nhánh hệ thống
Chuẩn phát sóng
Công ty sản xuất chương trình phát sóng
Dưới một phần ba
Đồ họa màn hình kỹ thuật số
Giấy phép phát sóng
Giấy phép truyền hình
Hệ thống phát sóng
Hệ thống truyền hình phát sóng
Hiển thị trên màn hình
Hộp báo chí
Nhà thiết kế truyền hình
Thanh tin tức
Thanh tỷ số
Tổ hợp báo chí
Trường quay truyền hình
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trường_quay_truyền_hình&oldid=66375417” Thể loại: