Từ điển Việt Anh "trường Quay" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"trường quay" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trường quay

Lĩnh vực: điện
rotating field
  • dụng cụ đo trường quay: rotating field instrument
  • máy biến áp từ trường quay: rotating field transformer
  • từ trường quay: rotating field
  • bộ biến đổi trường quay
    rotary field converter
    thiết bị trường quay
    in-house production
    trường quay ảo
    virtual studio
    trường quay phim
    studio
    trường quay truyền hình
    television studio
    từ trường quay
    magnetic field
    từ trường quay
    rotary field
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    trường quay

    nội thất chuyên dùng để thực hiện những cảnh quay, có đủ điều kiện để dựng bối cảnh trang trí và đặt ánh sáng đèn. Những TQ lớn có thể dựng được cả dãy phố hoặc thiết kế 2, 3 bối cảnh quay cùng một lúc. Thiết kế và xây dựng TQ phải tuân thủ những quy tắc nhất định, phù hợp với điều kiện kĩ thuật âm thanh và ánh sáng của điện ảnh (có hệ thống chiếu sáng, cách âm để thu quay đồng bộ, vv.).

    Trước đây, nhiều nhà điện ảnh (phần lớn là các nhà điện ảnh Hoa Kì) chủ trương dựng cả những cảnh thiên nhiên (sông, suối, rừng cây...) trong TQ để chủ động về thời tiết và kế hoạch, thực hiện trọn vẹn ý định nghệ thuật của đạo điễn. Ngày nay, nhiều đạo diễn lại thích quay bối cảnh thực vào phim, không dựng cảnh trong TQ để đảm bảo tính chân thực cho tác phẩm và tiết kiệm về kinh tế.

    nd. Nơi được thiết kế để chuyên dùng cho việc diễn xuất và quay phim.

    Từ khóa » Trường Quay Tiếng Anh Là Gì