Từ Bán đảo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bán đảo | dt. Doi đất, cuộc đất to nằm thòng ra biển nhưng còn dính với đất liền: Bán đảo Đông-Dương. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bán đảo | - dt. (địa) (H. bán: nửa; đảo: khoảng đất lớn có nước bao quanh) Dải đất có biển bao quanh, trừ một phía nối liền với lục địa: Bán đảo Mã-lai. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bán đảo | dt. Phần đất ba mặt giáp biển còn một mặt nối với đất liền: bán đảo Đông Dương. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bán đảo | dt (địa) (H. bán: nửa; đảo: khoảng đất lớn có nước bao quanh) Dải đất có biển bao quanh, trừ một phía nối liền với lục địa: Bán đảo Mã-lai. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bán đảo | dt. Đảo mà một phần dính trong đất liền: Bán-đảo Ba-nhĩ cán. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bán đảo | d. Dải đất chìa ra biển, có nước bao bọc xung quanh, trừ một phía nối liền với lục địa. Bán đảo Mã Lai. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bán đảo | Doi đất, một nửa cù-lao, một phần dính với đất liền, còn ba bề có nước: Xứ Đông-pháp là một bán-đảo ở trong Thái-bình-dương. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bán đắt
- bán đấu giá
- bán đổ bán tháo
- bán độ
- bán đợ
- bán đứng
* Tham khảo ngữ cảnh
Ở Malaysia đã lâu , tôi chưa bao giờ sang bán đảo Đông Malaysia , khu vực mà bạn bè người Malaysia của tôi đều bảo là "Malaysia thực sự". |
Ông bị cuốn hút vào các hoạt động trong 5 năm chấp chính , chạy khắp bán đảo một cách không mệt mỏi để thúc đẩy công việc và mỗi khi cưỡi ngựa đi thăm thú nơi nào đó trong một xứ còn chưa có đường xe hơi , ông ta thường tới trước nhân viên bảo vệ. |
1691 Mãn Lạt Gia : tên phiên âm của Malacca , một tiểu quốc Hồi giáo (Sultanat) do Paramesvara lập nên vào đầu thế kỷ XV ở vùng cửa sông Malacca , bán đảo Mã Lai. |
Nếu xảy ra chiến tranh trên bbán đảoTriều Tiên , các lực lượng lục quân Triều Tiên được xem là mối đe dọa lớn nhất đối với quân đội Hàn Quốc và các lực lượng quân sự Mỹ đóng quân ở khu vực này chứ không phải là các loại vũ khí hạt nhân. |
Còn theo National Interest , dù phần lớn vũ khí của Triều Tiên bị xếp vào hàng lỗi thời nhưng nếu xảy ra chiến tranh , quân đội Triều Tiên vẫn đủ sức tạo ra những thiệt hại nặng nề đối với các lực lượng Mỹ Hàn đóng quân trên bbán đảoTriều Tiên. |
Lãnh thổ Phù Nam mở rộng bao chiếm trọn vùng Nam Bộ Việt Nam , vùng đông nam Campuchia và bbán đảoMalaysia ngày nay. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bán đảo
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Thích Từ Bán đảo
-
Bán đảo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bán đảo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Đảo Là Gì? Bán đảo Là Gì? Quần đảo Là Gì? Quy Chế Pháp Lý đối Với ...
-
Nghĩa Của Từ Bán đảo - Từ điển Việt - Tra Từ
-
[PDF] NGUYÊN TẮC BÁN ĐẢO - Displacement Solutions
-
Lịch Sử Sử Dụng Chữ Hán Trên Bán đảo Triều Tiên - .vn
-
ĐịNh Nghĩa Bán đảo - Tax-definition
-
Từ Điển - Từ Bán Dạo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Peninsula | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Thiên Nhiên Hoang Dã ở Bán đảo Valdes, Argentina | VOV2.VN
-
[PDF] ⅠVăn Minh Cổ đại 1. Sự Phát Sinh Của 4 Nền Văn Minh Cổ đại Lớn
-
Bán đảo Hằng Xuân, điệu Ca Cổ Theo Lối Hát Mới Chuyến Du Ngoạn ...
-
Bán Đảo Sơn Trà Đà Nẵng - Cẩm Nang Du Lịch Từ A - Z [2021]