Từ Điển - Từ Bán Dạo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bán dạo

bán dạo đt. Bán rong, mang hàng đi ngoài đường rao bán, không có chỗ nhất-định.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bán dạo - Nh. Bán rong.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bán dạo Nh. Bán rong.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bán dạo dt. Bán hàng bằng cách đi dạo từ chỗ nầy tới chỗ kia, cũng gọi là bán rong.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

bán dâm

bán dẫn

bán dê bán díu

bán đảo

bán đắt

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng cũng nhờ tha thẩn “”đứng đường” như thế , tôi làm quen được với một người bán dạo cây cảnh.
Những người bán dạo áo phông , cờ Ai Cập , đồ ăn , nước uống phục vụ người biểu tình phủ kín quảng trường.
Chó trông giữ nhà cho chủ cả ngày lẫn đêm nên dân gian có câu : Chó nào là chó sủa không Không người bán dạo thì ông đi đường Người Việt xưa tin rằng để chó đá ngoài cổng có thể xua đuổi tà ma , vì vậy ở cổng làng , cổng ngõ xóm hay mỗi gia đình đều có tượng chó đá , thậm chí nhiều ngôi mộ táng cũng có.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bán dạo

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Bán đảo