Từ Bạn đời Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bạn đời - dt. Vợ hay chồng đối với nhau: Đau khổ vì người bạn đời mất sớm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bạn đời dt. Người bạn gắn bó suốt đời với mình, (thường dùng để chỉ người vợ hoặc chồng): chưa tìm được bạn đời.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bạn đời dt Vợ hay chồng đối với nhau: Đau khổ vì người bạn đời mất sớm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- bạn đường
- bạn ghe
- bạn hàng
- bạn hữu
- bạn kèo dù
- bạn khố chạc

* Tham khảo ngữ cảnh

Thiếu vắng sự chăm lo của người bạn đời đã đi cùng mình qua biết bao âu lo , gian khó thật sự mới là một điều hụt hẫng.
Những người bạn đời nảo đời nào không liên lạc , đoàng một cái táng cho cú điện thoại hỏi han , tưởng quan tâm , nào ngờ bọn họ vay tiền.
Khi một con đột ngột chết đi , con còn lại bị mất bạn đời , sẽ đứng bên chiếc tổ đang xây dở mà cất tiếng hót bi thương đến khi rỏ máu mà gục xuống chết.
Hôm đó mình và bạn đời đi kiếm ăn , cả buổi sáng rong ruổi bên nhau vui không gì bằng , rồi chia mỗi người một ngả.
Không biết bạn đời có an toàn , hay cũng bị bắt.
Việc đầu tiên mình đi tìm người bạn đời , có khả năng chở che và yêu thương.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bạn đời

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Bạn đời Là Từ Gì