Từ Băng Cát-xét Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
băng cát xét dt. Băng từ dùng để ghi tiếng nói, bài hát, âm nhạc có kích cỡ vừa với các loại máy cát-xét.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- băng chừng
- băng đai
- băng đạn
- băng đảo
- băng đèo vượt suối
- băng điểm

* Tham khảo ngữ cảnh

Mãi đến hôm thứ mười mấy , khi tôi đã bắt đầu chán nản , không hy vọng gì tìm ra bài hát cô bé yêu thích , chợt vẳng đến tai tôi tiếng hát từ một băng cát xét có nhắc đến những bông hoa thạch thảo.
"Dàn đồng ca" điếc câm trên phố Nguyễn Huệ Từ bbăng cát xétvọng ra những khúc ca ngợi cuộc đời.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): băng cát-xét

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cát Xét Tiếng Anh Là Gì