Từ Bắt Tay Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bắt tay đt. Nắm chặt tay người toan đánh, chém hay bắn: Bắt tay đoạt súng // Nắm tay nhau siết lại để chào: Bắt tay chào hỏi // (B) Giao-hảo, đoàn-kết, hoà-thuận với nhau: Hai đàng đã bắt tay nhau rồi // Bắt đầu, khởi công: Bắt tay góp từ...; Bắt tay vào việc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
bắt tay - đg. 1 Nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm. Bắt tay chào tạm biệt. 2 Đặt quan hệ hợp tác để cùng làm việc gì. Bắt tay với nhau thành lập một mặt trận. 3 (thường dùng trước vào). Bắt đầu bỏ sức lao động ra để tiến hành công việc gì. Bàn xong, bắt tay ngay vào việc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bắt tay đgt. 1. Nắm chặt bàn tay người khác để chào hỏi, biểu lộ thái độ thân thiện: bắt tay các vị khách quý o bắt tay chào tạm biệt. 2. Đặt quan hệ, hợp tác với nhau trong công việc gì: Hai bên bắt tay thành lập công ti liên doanh. 3. Bắt đầu tiến hành công việc: Sau hiệu lệnh các đội bắt tay vào công việc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bắt tay đgt 1. Nắm tay người khác để chào hay tỏ tình thân thiện: Lâu ngày gặp bạn, bắt tay thật chặt. 2. Tỏ tình hoà hảo: Bắt tay cả các đảng phái chính trị (Trg-chinh). 3. Khởi đầu một công việc gì: Bắt tay soạn một quyển từ điển thực đầy đủ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
bắt tay dt. 1. Cầm tay nhau khi gặp. 2. Bắt đầu làm việc gì: Bắt tay vào làm việc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
bắt tay đg. 1. Nắm lấy tay người khác để chào hay để tỏ tình thân thiện. 2. Khởi đầu một việc gì. Bắt tay biên soạn sách giáo khoa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
bắt tay 1. Khi gặp nhau cầm tay chào. 2. Mới khởi làm việc gì: Mới bắt tay gặt, mới bắt tay làm. 3. Bắt tay dẫn bảo những người mới học làm việc gì: Thầy đồ bắt tay cho học-trò cầm bút mới tập viết.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- bắt tận tay day tận cánh
- bắt tận tay day tận tóc
- bắt-tê
- bắt thăm
- bắt thèm
- bắt thóp

* Tham khảo ngữ cảnh

Quan Toàn quyền đến : ngài không nề tôi là người lao động , trong lúc mừng quá , ngài giơ tay bắt tay tôi , cái bắt tay đầu bụi than rồi ngài tỏ lời khen.
Thu và Hợp cùng đứng dậy , Hợp bắt tay Trương nói : Vài hôm nữa tôi sẽ đến chơi anh.
Trương bắt tay Hợp lên xe điện.
Chuyên bắt tay người khách rồi tiến về phía Trương : Anh đợi đã lâu chưa ? Độ này ra sao ? Trương đáp : Không sao thì mới tìm đến anh.
Chuyên mở cửa bước ra đường , cười và bắt tay Trương.
Quang tươi cười bắt tay Trương hỏi : Đi đâu mỉm cười vui vẻ thế ? Trương rút khăn lau nước mắt nhưng Quang cho rằng chàng lau nước mưa : Vui vẻ quên cả đi trời mưa thì hẳn là bị rồi... Bị gì cơ ? Bị... yêu cô nào rồi chứ gì : Đúng không ? Quang chỉ tay sang một hiệu cao lâu ở bên kia phố : Ta sang đấy đi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bắt tay

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cái Bắt Tay Là Gì