dt. Ví, túi da có nhiều ngăn đựng tiền hoặc giấy-tờ.
bóp
đt. Siết, nặn, nắm và bấu các ngón tay cho chặt: Bóp cổ, đấm bóp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
bóp
- 1 dt. (Pháp: poste) Cơ quan của cảnh sát trong thời thuộc Pháp (cũ): Thằng bé trèo sấu bị bắt vào bóp.- 2 dt. (Pháp: porte-monnaie) Ví đựng tiền (cũ): Kẻ cắp lấy mất cái bóp của khách du lịch.- 3 đgt. 1. Nắm chặt vật gì làm cho dúm lại, bé đi, nát đi hay vỡ đi: Trần Quốc Toản bóp nát quả cam 2. Lấy tay nắn vào một bộ phận của cơ thể: Con bóp đầu cho bố, Bóp chân cho đỡ mỏi 3. Lấy tay nhào một số chất với nhau: Thịt trâu bóp riềng nướng (Tô-hoài).
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bóp
dt. Bốt: Bóp cảnh sát.
bóp
dt. Ví, túi da có nhiều ngăn đựng tiền hoặc giấy tờ: mở bóp lấy giấy tờ trình nhà chứctrách.
bóp
đgt. 1. Nắm và siết mạnh trong lòng bàn tay hay giữa các kẽ ngón: bóp nát quả thị. 2. Ấn, kéo, làm cho phát ra tiếng kêu: bóp còi o bóp chuông. 8. Thắt eo lại: Quả bầu bóp ở giữa.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bóp
dt (Pháp: poste) Cơ quan của cảnh sát trong thời thuộc Pháp (cũ): Thằng bé trèo sấu bị bắt vào bóp.
bóp
dt (Pháp: porte-monnaie) Ví đựng tiền (cũ): Kẻ cắp lấy mất cái bóp của khách du lịch.
bóp
đgt 1. Nắm chặt vật gì làm cho dúm lại, bé đi, nát đi hay vỡ đi: Trần Quốc Toản bóp nát quả cam. 2. Lấy tay nắn vào một bộ phận của cơ thể: Con bóp đầu cho bố, Bóp chân cho đỡ mỏi. 3. Lấy tay nhào một số chất với nhau: Thịt trâu bóp riềng nướng (Tô-hoài).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
bóp
dt. Đãy, xách, đồ đựng tiền. // Bóp đầm.
bóp
đt. 1. Nắm dúm lại, nắm chặt lại trong lòng bàn tay; lấy tay mà nhấn: Bóp hầu nắn họng. 2. Chà xát da thịt, cho máu chảy đều: Đấm bóp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
bóp
đg. 1. Nắm vật gì làm cho dúm lại, bé đi hay vỡ đi: Bóp bẹp quả bóng nhựa. 2. Lấy tay nắn vào bắp thịt cho khỏi mỏi, hay vào chỗ đau cho đỡ đau: Bóp gừng rượu vào chỗ bong gân. 3. ấn vào: Bóp còi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
bóp
Lấy tay nắm chặt một vật gì mà làm cho dúm lại: Vo tròn bóp bẹp.Văn-liệu: Bóp mồm bóp miệng (T-ng). Bóp cổ lè lưỡi (T-ng). Bóp cổ nặn họng (T-ng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- bóp bép
- bóp bụng
- bóp chắt
- bóp chẹt
- bóp chết
- bóp chết từ trong trứng
* Tham khảo ngữ cảnh
Trác rưng rưng khóc ; nàng tức tối như có người bbópcổ làm nàng phải nghẹn ngào.
Chàng bóp mạnh cho đến khi con bọ nát nhừ trong hai ngón tay.
Anh ấy đương cần người đấm bóp.
Trương đợi cho cái xe đi khuất , lắng tai nghe tiếng còi bóp ở ngoài phố nhỏ dần rồi quay trở vào nghĩ thầm : Lỗi cả ở anh Daniel.
Mùi cau mặt vì Trương bóp vào cổ tay nàng mạnh quá.
Nếu một ngày kia mà tớ thấy Thu ghét tớ vì nhận thấy rõ cái khốn nạn của công việc làm thì thế nào tớ cũng giết Thu như thế này này... Trương vừa cười đùa vừa đưa hai bàn tay bóp lấy cổ Mùi : Nếu tớ ngủ với Thu rồi thì có lẽ tớ không giết Thu nữa.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bóp
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay