Từ Cáo Phó Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cáo phó | bt. Báo tang, cho hay nhà có người chết: Đăng cáo-phó trên báo, thơ cáo-phó. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
cáo phó | - I. đgt. Báo tin về việc tang: thư cáo phó. II. dt. Bản viết đăng tin tang lễ: đăng cáo phó trên báo đọc cáo phó. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
cáo phó | I. đgt. Báo tin về việc tang: thư cáo phó. II. dt. Bản viết đăng tin tang lễ: đăng cáo phó trên báo o đọc cáo phó. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cáo phó | đgt (H. phó: báo tang) Báo cho mọi người biết tin người nào đã qua đời: Bản cáo phó đăng trên báo rất trân trọng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
cáo phó | dt. Báo việc tang-chế: Thường đăng cáo-phó trên báo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
cáo phó | đg. Báo tin gia đình hoặc đoàn thể, cơ quan có người chết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
cáo phó | Báo tin về việc tang: Tờ cáo-phó. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- cáo quan
- cáo sao
- cáo thành
- cáo thị
- cáo thoái
- cáo tố
* Tham khảo ngữ cảnh
Càng may. Chàng cười vui vẻ , nói tránh đi : Nghĩa là nếu cứ tin đúng như lời anh nói thì tất cả đã được đọc trong nhật trình bản cáo phó về cái chết của tôi |
Dũng đưa cho mọi gười trong nhà xem tờ cáo phó nói : May ra thì kịp. |
Mọi người trong nhà đều cho việc Dũng phải đi ngay để kịp đưa đám bà Huyện là một việc rất tự nhiên vì từ lúc nhận được giấy cáo phó Dũng làm như Độ , con bà Huyện là người bạn rất thân của mình. |
Từ sáng Dũng đã biết là bà Hai sẽ đi Thanh Thuỷ với Loan , nên khi nhận được giấy cáo phó , Dũng vui sướng như vừa được một tin mừng. |
Chàng chỉ mong có dịp rời khỏi nhà , nên tờ cáo phó ấy đối với chàng chẳng khác nào một tờ giấy thả một người tù đã lâu ngày. |
Ngày Quý Mão , sai người ở Hòa Trại cáo phó với nhà Tống và báo việc lên ngôi. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cáo phó
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cáo Phó Tiếng Anh Là Gì
-
Cáo Phó In English - Glosbe Dictionary
-
Cáo Phó Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CÁO PHÓ In English Translation - Tr-ex
-
Meaning Of 'cáo Phó' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
"cáo Phó" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "cáo Phó" - Là Gì?
-
Top 13 Cáo Phó Tiếng Anh Là Gì
-
Cáo Phó Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Của Obituary Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
'tổ Phó' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
OBIT định Nghĩa: Cáo Phó - Obituary - Abbreviation Finder
-
Cáo Phó Là Gì, Nghĩa Của Từ Cáo Phó | Từ điển Việt