Từ Cắt Xén Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cắt xén - đg. Cắt bỏ bớt một số phần, làm cho mất tính chất nguyên vẹn. Cắt xén vở kịch. Cắt xén hoặc thêm thắt để xuyên tạc sự thật.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cắt xén đgt. 1. Cắt bớt một phần, làm mất tính nguyên vẹn, tính chỉnh thể: cắt xén bài báo o Vở kịch bị cắt xén nhiều. 2. Ăn bớt, tư túi tiêu chuẩn của người khác: trừng trị những kẻ cắt xén tiền trợ cấp thương tật của anh em thương bệnh binh.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
cắt xén đgt 1. Bỏ bớt một số phần, không để giữ nguyên vẹn: Tác phẩm đã bị cắt xén nhiều 2. Lấy đi một phần: Anh ta bị thải hồi vì đã cắt xén vật tư của xí nghiệp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- câm như thóc trầm ba mùa
- câm
- câm hay nói, què hay đi
- câm hoá
- câm miệng hến
- câm như hến

* Tham khảo ngữ cảnh

Khu vườn chú ấy , phải biết ! Nhìn cái cổng lá chè cắt xén khéo léo thành mái thành cột , không bỏ đi được.
Như vậy không phải là tích hợp mà là sự ccắt xénvà gán ghép cơ học [4].
Trên cơ sở đó , Sở Xây dựng đề nghị lãnh đạo thành phố thống nhất nguyên tắc việc điều chỉnh quy hoạch sau phải đảm bảo chất lượng bằng hoặc cao hơn quy hoạch trước điều chỉnh , trên cơ sở không giảm diện tích đất cây xanh thể dục thể thao , đất xây dựng các công trình phúc lợi xã hội (như trường học , y tế ,...) ; không thu hẹp các tuyến đường giao thông (như lòng đường , vỉa hè và dải phân cách) và ghi số lần điều chỉnh quy hoạch vào Quyết định phê duyệt... Rõ ràng những dự án đã phê duyệt quy hoạch nhưng chưa hợp lý , chưa đảm bảo các tiêu chí cây xanh , đất giao thông , trường học thì cần thiết phải điều chỉnh nhưng không thể đi ngược lại chạy theo lợi ích của chủ đầu tư ccắt xéndiện tích công viên , trường học để xin điều chỉnh quy hoạch như trong thời gian qua.
KTS Hoàng Quang Huy , Chủ tịch Hội Quy hoạch PTĐT Đà Nẵng Ngoài ra , các nhà khoa học , kiến trúc sư cũng chỉ ra rằng trong quy hoạch của Đà Nẵng , diện tích đất dành cho cây xanh , mặt nước và các công trình phúc lợi công cộng hạn chế , nhiều nơi bị ccắt xénchia lô hoặc chuyển mục đích sử dụng phục vụ cho các dự án du lịch , dịch vụ mà người dân không được tiếp cận , thụ hưởng.
Trong các buổi họp hội đồng , họp chuyên môn... nhiều ý kiến đề nghị ông Quyết chuyển giờ học môn thể dục sang buổi chiều như các môn khác , nhưng ông Quyết không đồng ý. Là một hiệu phó chỉ đạo chuyên môn , ông Quyết thường nhắc nhở giáo viên không được bỏ tiết , không được ccắt xénchương trình nhưng chính ông ấy lại bỏ dạy cả trăm tiết thể dục mà vẫn được hưởng lương !
Nhưng do mưa xuống , đất quanh gốc cây nhão , cộng với cây nặng tán và khi làm mới , tu sửa đường , mở rộng vỉa hè lực lượng thi công đã ccắt xénbớt rễ cây , nên khi có mưa là cây bị bật gốc , gãy đổ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cắt xén

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cắt Xén La Gi