Từ Điển - Từ Cắt Xén Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cắt xén

cắt xén - đg. Cắt bỏ bớt một số phần, làm cho mất tính chất nguyên vẹn. Cắt xén vở kịch. Cắt xén hoặc thêm thắt để xuyên tạc sự thật.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cắt xén đgt. 1. Cắt bớt một phần, làm mất tính nguyên vẹn, tính chỉnh thể: cắt xén bài báo o Vở kịch bị cắt xén nhiều. 2. Ăn bớt, tư túi tiêu chuẩn của người khác: trừng trị những kẻ cắt xén tiền trợ cấp thương tật của anh em thương bệnh binh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cắt xén đgt 1. Bỏ bớt một số phần, không để giữ nguyên vẹn: Tác phẩm đã bị cắt xén nhiều 2. Lấy đi một phần: Anh ta bị thải hồi vì đã cắt xén vật tư của xí nghiệp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

câm như thóc trầm ba mùa

câm

câm hay nói, què hay đi

câm hoá

câm miệng hến

* Tham khảo ngữ cảnh

Khu vườn chú ấy , phải biết ! Nhìn cái cổng lá chè cắt xén khéo léo thành mái thành cột , không bỏ đi được.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cắt xén

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cắt Xén La Gi