Từ Câu Lưu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
câu lưu đt. X. Câu giam.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
câu lưu đgt. Lưu lại, ở lại vì còn vướng bận: câu lưu ở đây để giải quyết chút việc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
câu lưu đgt (H. câu: bắt lại; lưu: giữ lại) Bắt giam tạm thời để sẽ xét xử Vì bị tình nghi nên phải câu lưu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
câu lưu bt. Giam lại: Bị câu-lưu ở một nơi xa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
câu lưu Vì có việc ngăn trở mà ở lại: Còn phải câu lưu lại đây vì còn giở chút việc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- câu mang
- câu mệnh lệnh
- câu nệ
- câu nghi vấn
- câu nhạc
- câu phức

* Tham khảo ngữ cảnh

Ở đó có cả những tài liệu đóng dấu mật của mật thám theo dõi hoạt động của GS Nguyễn Văn Huyên trong một báo cáo về nhà hoạt động Nguyễn Thế Truyền , hay báo cáo về GS Nguyễn Văn Huyên tham gia biểu tình ở Paris , bị bắt cacâu lưu
Đó là bà mẹ trẻ Huỳnh Thị Bích Vân (25 tuổi , trú Bình Dương) cùng 4 đồng phạm thực hiện vụ bắt cóc , đã bị Công an Q. Thủ Đức cacâu lưu
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): câu lưu
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
ads

Từ khóa » Câu Lưu Là Gì