Từ Cây Con Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cây con dt Thực vật và động vật dùng làm thực phẩm: Khách sạn đó có sẵn cây con làm những món ăn đặc sản.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- tươi như hoa
- tườm tượp
- tương cà
- tương cà là gia bảo
- tương quan lực lượng
- tương triền

* Tham khảo ngữ cảnh

Trong nhà , bất cứ xó xỉnh nào nó cũng luồn vào gậm nhấm , cái gì không ăn được thì nó cắn xé nát , ngay cái cây con tôi vừa trồng hễ nhú lên là nó cắn đứt.
Nhi bảo nếu Nga thích sẽ cho cây con về trồng.
Năm 1998 , Tiến sĩ Hà Ngọc Mai mang ccây contừ Úc về trồng tại vườn nhà , 5 năm sau thì nở hoa tuyệt đẹp.
Riêng vườn ông , tận dụng thêm những cành dừa khô để chắn cho ccây conthay lưới.
Thứ hai là cần tập trung cho phát triển khoa học công nghệ , nhất là trong lĩnh vực nông nghiệp , trong đó có giống , ccây con.
Nhà nước đứng ra đặt hàng cho các viện nghiên cứu để họ sản xuất những giống , ccây conchủ lực và chuyển giao cho nông dân , cần quan tâm đầu tư kho bảo quản nông sản gắn sản xuất với tiêu thụ , khắc phục quy luật muôn đời được mùa mất giá.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cây con

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cây Con Là Gì