Từ Chẩn đoán Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chẩn đoán | đt. Xem-xét để đoán chứng bịnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chẩn đoán | đgt. Tìm hiểu nhận xét các triệu chứng của bệnh bằng cách nhìn, nghe, hỏi, xem mạch (vọng, văn, vấn, thiết), rồi quyết đoán về nguyên nhân, cơ chế của bệnh và cách chữa. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chẩn đoán | đgt (H. chẩn: thăm dò; đoán: có ý kiến về một vấn đề) Thăm dò bệnh và có ý kiến về bệnh trạng: Bác sĩ đã chẩn đoán đúng bệnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chẩn đoán | bt. Xem xét người bịnh rồi đoán mà cho toa. // Cách chẩn-đoán. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chẩn đoán | đg. Nh. Chẩn bệnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chẩn đoán | Xem xét mà đoán bệnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chẩn mạch
- chẩn môn
- chẩn phát
- chẩn tế
- chẩn thải
- chẩn thí
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng đưa anh đến bệnh viện với chẩn đoán của bác sỹ hôn mê thận. |
Trong y tế , bên cạnh các chương trình hỗ trợ chẩn đoán và điều trị bệnh , với cơ sở quốc gia về hồ sơ khoẻ điện tử công dân đang xây dựng , tới đây AI có thể là thầy thuốc hàng ngày của mỗi người dân , giúp mỗi người tự động biết về tình trạng sức khoẻ của mình mọi lúc mọi nơi , biết phải làm gì khi cần. |
Chính vì thế , tôi băn khoăn liệu khen thưởng và hỗ trợ có thực sự giúp giảm tỷ lệ bé trai được sinh rả Thứ hai , nguyên nhân gốc rễ của thực trạng mất cân bằng giới tính là tư tưởng trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào xã hội cũng như sự phổ biến và dễ dàng tiếp cận các dịch vụ y tế giúp chẩn đoán và lựa chọn giới tính thai nhi. |
Dự án này nghiên cứu và phát triển giải pháp hỗ trợ bác sĩ chẩn đoán hình ảnh. |
Đặc biệt , với khả năng tự tối ưu hóa theo thời gian , thuật toán AI sẽ được "đào tạo" không ngừng từ chính các bác sĩ chẩn đoán hình ảnh giàu kinh nghiệm , có thể tự động khoanh vùng nghi ngờ tổn thương và chỉ ra điểm bất thường với độ chính xác cao. |
Những niềm vui nho nhỏ khi thành công một ca mổ khó hay chẩn đoán được một bệnh thật hiếm cũng chỉ còn là món gia vị ngon trong cuộc sống bộn bề. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chẩn đoán
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chẩn đoán Trong Từ điển Tiếng Việt
-
CHẨN ĐOÁN Hay CHUẨN ĐOÁN ??? Thường Nghe Nói “bác Sĩ ...
-
Nghĩa Của Từ Chẩn đoán - Từ điển Việt - Tra Từ
-
CHUẨN ĐOÁN Hay CHẨN ĐOÁN Là đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chẩn đoán" - Là Gì?
-
Chẩn đoán Hay Chuẩn đoán Là đúng Chính Tả Tiếng Việt? Chỉ 70 ...
-
Chẩn đoán Hay Chuẩn đoán đúng Chính Tả?
-
“Chẩn đoán” Chứ Không Phải “chuẩn đoán” - Mặc Hương Thư Hiên
-
Chẩn đoán Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ điển Bệnh Lý
-
[PDF] Diễn Giải Kết Quả Chẩn đoán
-
Tra Cứu Danh Mục ICD-10
-
Thủ Thuật Máy Chẩn Đoán - Bộ Phần Mềm Từ Điển Tiếng Anh ...
-
[PDF] Cẩm Nang An Toàn Sinh Học Phòng Thí Nghiệm