Từ điển Tiếng Việt "chẩn đoán" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chẩn đoán" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chẩn đoán

(y), xác định bệnh qua triệu chứng. Có hai loại CĐ: 1) CĐ lâm sàng: xác định bệnh qua các triệu chứng, phát hiện bằng cách hỏi và khám bệnh nhân trên giường (lâm sàng). Triệu chứng do bệnh nhân tự nhận thấy là triệu chứng chủ quan. Triệu chứng do thầy thuốc phát hiện khi thăm khám là triệu chứng khách quan. 2) CĐ cận lâm sàng: xác định bệnh qua các dấu hiệu cận lâm sàng, phát hiện bằng các xét nghiệm (huyết học, sinh hoá, tế bào học, X quang...), vd. xét nghiệm máu, xét nghiệm nước tiểu, chọc kim nhỏ, chụp X quang, vv. Những năm gần đây, hàng loạt phương pháp CĐ cận lâm sàng mới đã trở thành phổ cập như siêu âm, ghi hình phóng xạ, chụp cắt lớp bằng phương pháp điện toán hay bằng máy scanne, chụp nhiệt, chụp cộng hưởng từ trường hạt nhân, miễn dịch huỳnh quang, miễn dịch mô học, enzim học, kháng thể đơn clôn, siêu li tâm... cho phép phát hiện nhiều loại bệnh trước đây khó xác định (vd. ung thư mới, ổ di căn ung thư nội tạng, ổ nhồi máu, vv.).

CĐ có thể đúng hay sai với các mức độ khác nhau: CĐ âm tính; CĐ âm tính giả; CĐ dương tính; CĐ dương tính giả; CĐ xác định; CĐ nguyên nhân; CĐ phân biệt; CĐ sớm, vv. CĐ sớm là xác định bệnh từ khi các triệu chứng mới xuất hiện, vd. CĐ ung thư khi khối u có đường kính chưa quá 1 cm; CĐ bệnh giang mai qua phản ứng huyết thanh dương tính khi bệnh nhân chưa thấy rõ săng. CĐ sớm đặc biệt có ý nghĩa với các bệnh hiểm nghèo vì đó là thời điểm tốt nhất để điều trị khỏi bệnh cũng như đề phòng các biến chứng, di chứng, nhưng trên thực tế không dễ dàng thực hiện.

(tin học; A. diagnosis), việc (quá trình) phát hiện và định vị các sai sót trong một thiết bị hoặc một chương trình máy tính. Việc CĐ có thể được thực hiện tự động bằng các linh kiện đặc biệt nằm ngay trong thiết bị (thiết bị có chế độ tự kiểm tra) hoặc bởi các trình CĐ đặc biệt đối với các chương trình máy tính.

hdg. Xem xét người bệnh rồi đoán bệnh mà điều trị. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chẩn đoán

chẩn đoán
  • verb
    • To diagnose, to make a diagnosis
      • chẩn đoán đúng cho nên điều trị có hiệu quả: because they have made a correct diagnosis, their treatment proves to be effective
      • chẩn đoán bệnh: to diagnose a disease
Lĩnh vực: y học
diacritic
diagnose
diagnosis
  • chẩn đoán lâm sàng: clinical diagnosis
  • chẩn đoán phân biệt: differential diagnosis
  • chẩn đoán thực thể: physical diagnosis
  • chẩn đoán tiền sinh: antenatal diagnosis
  • chẩn đoán tiền sinh: prenatal diagnosis
  • chẩn đoán trục trặc: problem diagnosis
  • chẩn đoán xét nghiệm: laboratory diagnosis
  • sự chẩn đoán: diagnosis
  • sự chẩn đoán tự động: automatic diagnosis
  • sự chẩn đoán vấn đề: problem diagnosis
  • diagnostics
  • chẩn đoán máy: computer diagnostics
  • chẩn đoán trực tuyến: online diagnostics
  • công cụ chẩn đoán: diagnostics utilities
  • hệ chẩn đoán lỗi: error diagnostics
  • tiện ích chẩn đoán: diagnostics utilities
  • chẩn đoán dị vật
    xenodiagnosis
    chẩn đoán theo dung mạo
    physiognosis
    chẩn đoán trục trặc
    error detection
    chức năng chẩn đoán
    diagnostic function
    công nghệ chẩn đoán
    diagnostic technology
    đầu ra chẩn đoán
    diagnostic output
    điện chẩn đoán học
    electrodiagnostics
    điều trị trông chờ chẩn đoán
    expectant treatment
    giắc chẩn đoán
    diagnostic link
    giắc nối chẩn đoán động cơ
    engine diagnostic connected
    hệ thống chẩn đoán
    diagnostic system
    hệ thống chẩn đoán trên xe
    on-board diagnostic system
    huyết chẩn đoán
    hematomancy
    phản ứng weil - Felix (xét nghiệm chẩn đoán bệnh thương hàn)
    Weil - Felix reaction
    phòng chẩn đoán bệnh học
    pathological dissection room
    phòng chẩn đoán bệnh lý
    pathological dissection room
    phương pháp chẩn đoán ấn thần kinh giao cảm
    pressinervoscopy
    sự chẩn đoán bệnh tuyến nội tiết
    incretodiagnosis

    Từ khóa » Chẩn đoán Trong Từ điển Tiếng Việt