Từ Chão Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chão | dt. Dây đỏi, dây thừng to sợi: Thừng chão; Lộn thừng lộn chão; Muốn địch thì lại địch đây; Bên thừng bên chão xem dây nào bền (CD). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chão | - dt. Dây thừng to, dài: dai như chão (tng.) bện chão chão sợi đay. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chão | dt. Dây thừng to, dài: dai như chão (tng.) o bện chão o chão sợi đay. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chão | dt Thứ thừng to và dai dùng để buộc những vật nặng: Đối địch thì địch lại đây, bên thừng bên chão xem dây nào bền (cd). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chão | dt. Thứ dây thừng to: Bên thừng bên chão bên nào bền hơn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chão | d. Thứ thừng to và dai dùng để buộc những vật lớn. dai như chão Dai quá. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chão | Thứ thừng to: Dai như chão. Văn-liệu: Lộn thừng lộn chão. Đối địch thì dịch lại đây, Bên thừng bên chão xem dây nào bền. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chão chuộc
- chão sồi trâu khóc, chão cóc trâu cười
- cháo
- cháo
- cháo ám
- cháo bào ngư
* Tham khảo ngữ cảnh
Thịt cứ dai như chão rách , mà hôi quá , ăn không ra cái "thớ" gì. |
Lý trông xem , thấy trong đó có lò lửa , vạc sôi , bên cạnh có những người đầu quỷ ghê gớm , hoặc cầm thừng chão , hoặc cầm dao cưa , mình thì đương bị gông xiềng , bò khúm núm ở bên vạc dầu , lấm lét sợ toát mồ hôi. |
Sai chăng dây chão to ở giữa sông phàm các thuyền trên sông phải kéo dây theo thứ tự mà đi , không được tranh nhau đi trước. |
Một số đập có dấu hiệu mất an toàn như Hồ Khe Chinh , Rong Đen , Tặng An (Yên Bái) , hồ Khe Cchão(Bắc Giang) , hồ Đồi Tương , Ba Khe , Khe Sân (Nghệ An) , hồ Thanh Niên (Quảng Trị) , hồ Cây Khế , Đập Làng (Quảng Ngãi) , hồ Kim Sơn , Giao Hội , Hội Khánh , Hố Trạnh , Thạch Bàn (Bình Định) , hồ Tân Rai , Đạ Tẻ , Đạ Tô Tôn (Lâm Đồng) Hồ đập lớn đã vậy , hồ đập nhỏ cũng trong tình trạng đáng báo động. |
Đến vùng nước lạ , người vớt thường đo độ nông sâu , xem chỗ nước hầm cchão, nước xoáy rồi nhắm mình có đủ hơi lặn xuống đáy không. |
Ở cổ có hai vết hằn do dây cchãogây ra. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chão
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chão Rách Là Gì
-
'dai Như Chão Rách' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chão" - Là Gì? - Vtudien
-
Dai Như Chão - Từ điển Thành Ngữ Việt Nam - Rộng Mở Tâm Hồn
-
Từ Điển - Từ Dai Như Chão Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dai Như Chão Rách Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chão - Wiktionary Tiếng Việt
-
Top 14 Gấp Chão Là Gì
-
Dai Như Chão Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Dây Thừng đỏ Nhựa
-
Việt Tân”, Vì Sao? Đó Là Bởi Vì Bọn Họ đang Thực Hiện Triệt để Các Kỹ ...