Từ Điển - Từ Dai Như Chão Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dai như chão

dai như chão 1. (Vật thể) rất dai, bền chắc, khó kéo đứt, tựa như loại dây chão: Trông sợi mỏng mảnh thế thôi nhưng rất bền, cứ dai như chão ấy 2. Dai dẳng, lằng nhằng, rề rà, đeo đẳng mãi không thôi: Trông nhút nhát thế mà bám gái thì cứ dai như chão.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dai như chão ng (Chão là thứ thừng to và dai) Dai quá: Nói dai như chão.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

dai như đỉa đói

dai như giẻ rách

dai như kẹo kéo

dai như thừng

dai như trâu đái

* Tham khảo ngữ cảnh

Thịt cứ dai như chão rách , mà hôi quá , ăn không ra cái "thớ" gì.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dai như chão

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chão Rách Là Gì