Từ Châu – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Loại hành chính | Địa cấp thị |
| Trung tâm hành chính | Vân Long(34°16′B 117°10′Đ / 34,267°B 117,167°Đ) |
| Diện tích | 11.258 km² |
| Dân số- Tổng- Trung tâm đô thị | 9.168.500 (2004)1.729.600 (2004) |
| GDP- Tổng- Đầu người | ¥10,958 tỷ (2004)¥12.005 (2004) |
| Các dân tộc | Hán |
| Số đơn vị cấp huyện | 11 |
| Số đơn vị cấp hương | 157 |
| Bí thư thành ủy | Từ Minh (徐鸣) |
| Thị trưởng | Lý Phúc Toàn (李福全) |
| Mã vùng điện thoại | 516 |
| Mã bưu chính | 221000(Khu vực đô thị)221000, 221000, 221000(Các khu vực khác) |
| Đầu biển số xe | 苏C |
Từ Châu (tiếng Trung: 徐州市; bính âm: Xúzhōu Shì, âm Hán-Việt: Từ Châu thị), cũng được gọi là Bành Thành (tiếng Trung: 彭城; bính âm: Péngchéng) trong thời cổ, là một địa cấp thị nằm ở cực bắc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Thành phố có diện tích 11.259 km², dân số năm 2020 là 9.083.790 người[1], mật độ dân số đạt 806,8 người/km². Vùng đô thị có diện tích 3.037 km², dân số là 3.589.215 người.
Thành phố được biết đến vì có vị trí thuận lợi, là địa điểm trung chuyển giao thông vận tải ở bắc Giang Tô, và có đường cao tốc và đường sắt nối với các tỉnh Hà Nam và Sơn Đông, thành phố láng giềng Liên Vân Cảng, cũng như trung tâm kinh tế Thượng Hải.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Địa cấp thị Từ Châu quản lý 11 đơn vị cấp huyện gồm 5 Khu (Trung Quốc), 2 thành phố cấp huyện và 4 huyện.
- Quận Vân Long (云龙区)
- Quận Tuyền Sơn (泉山区)
- Quận Cổ Lâu (鼓楼区)
- Quận Giả Uông (贾汪区)
- Quận Đồng Sơn (铜山区)
- Thành phố cấp huyện Bi Châu (邳州市)
- Thành phố cấp huyện Tân Nghi (新沂市)
- Huyện Tuy Ninh (睢宁县)
- Huyện Bái (沛县)
- Huyện Phong (丰县)
Các đơn vị này lại được chia ra 157 đơn vị cấp hương.
Địa lý và khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Từ Châu nằm ở đông nam của đồng bằng Hoa Bắc. Khu vực này có mùa xuân và mùa thu ngắn, mùa hè rất dài và nóng và mùa đông khá lạnh, có lượng mưa ít hơn lượng mưa trung bình.
Giáo dục
[sửa | sửa mã nguồn]Đại học và Cao đẳng
[sửa | sửa mã nguồn]- Đại học Công nghệ Mỏ Trung Quốc (中国矿业大学)
- Đại học Sư phạm Giang Tô (江苏师范大学)
- Đại học Y khoa Từ Châu (徐州医科大学)
- Đại học Kỹ thuật Từ Châu (徐州工程学院)
Trường phổ thông
[sửa | sửa mã nguồn]- Đệ nhất Trung học thành phố Từ Châu (徐州市第一中学)
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Bành Thành, tên gọi khác của Từ Châu từng là kinh đô của Tây Sở Bá Vương Hạng Vũ Đây cũng là nơi diễn ra trận đánh cuối cùng khốc liệt của Nội chiến Trung Quốc, Chiến dịch Hoài Hải 1948–49.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Trận Từ Châu
- Danh sách thành phố Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa theo dân số
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "China: Jiāngsū (Prefectures, Cities, Districts and Counties) - Population Statistics, Charts and Map".
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính quyền thành phố Từ Châu Lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2012 tại archive.today (tiếng Trung giản thể)
- Hướng dân thành phố Từ Châu (Jiangsu.NET)
| ||
|---|---|---|
| Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | ||
| Nam Kinh | Huyền Vũ • Tần Hoài • Kiến Nghiệp • Cổ Lâu • Phổ Khẩu • Lục Hợp • Thê Hà • Vũ Hoa Đài • Giang Ninh • Lật Thủy • Cao Thuần | |
| Vô Tích | Lương Khê • Tân Hồ • Huệ Sơn • Tích Sơn • Giang Âm • Nghi Hưng • Tân Ngô | |
| Từ Châu | Vân Long • Cổ Lâu • Cửu Lý • Giả Uông • Đồng Sơn • Tuyền Sơn • Bi Châu • Tân Nghi • Tuy Ninh • Bái • Phong | |
| Thường Châu | Chung Lâu • Thiên Ninh • Thích Thự Yển • Tân Bắc • Vũ Tiến • Kim Đàn • Lật Dương | |
| Tô Châu | Cô Tô • Hổ Khâu • Ngô Trung • Tương Thành • Ngô Giang • Côn Sơn • Thái Thương • Thường Thục • Trương Gia Cảng | |
| Nam Thông | Sùng Xuyên • Cảng Áp • Thông Châu • Hải Môn • Khải Đông • Như Cao • Như Đông • Hải An | |
| Liên Vân Cảng | Tân Phố • Liên Vân • Hải Châu • Cám Du • Quán Vân • Đông Hải • Quán Nam | |
| Hoài An | Thanh Hà • Thanh Phố • Sở Châu • Hoài Âm • Kim Hồ • Hu Dị • Hồng Trạch • Liên Thủy | |
| Diêm Thành | Đình Hồ • Diêm Đô • Đông Đài • Đại Phong • Xạ Dương • Phụ Ninh • Tân Hải • Hưởng Thủy • Kiến Hồ | |
| Dương Châu | Quảng Lăng • Hàn Giang • Giang Đô • Nghi Chinh • Cao Bưu • Bảo Ứng | |
| Trấn Giang | Kinh Khẩu • Nhuận Châu • Đan Đồ • Dương Trung • Đan Dương • Cú Dung | |
| Thái Châu | Hải Lăng • Cao Cảng • Khương Yển • Tĩnh Giang • Thái Hưng • Hưng Hóa | |
| Túc Thiên | Túc Thành • Túc Dự • Thuật Dương • Tứ Dương • Tứ Hồng | |
| |
|---|---|
| “Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu. | |
| Thẩm Dương • Nam Kinh • Hàng Châu • Trịnh Châu • Đông Hoản • Thành Đô | |
| Ghi chú: không bao gồm các đặc khu hành chính và khu vực Đài Loan.Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》 |
Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Từ Chấu
-
Nghĩa Của Từ Chấu - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chấu" - Là Gì?
-
Từ Chấu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chấu Là Gì, Nghĩa Của Từ Chấu | Từ điển Việt
-
Vị Thuốc Từ Châu Chấu | BvNTP - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
-
Chấu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
'chấu': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
'châu Chấu': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Nói Thêm Về 'chấu' Và 'dính Chấu' - Báo Thanh Niên
-
10 Khách Sạn Tốt Nhất ở Từ Châu, Trung Quốc (Giá Từ VND 584.013)
