Từ Chễm Chệ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chễm chệ | trt. X. Chềm-chễm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chễm chệ | - đgt, trgt. Như Chềm chễm: Một mình quan phụ mẫu uy nghi chễm chệ ngồi (Phạm Duy Tốn), Chễm chệ như rể bà goá (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chễm chệ | tt. Có dáng vẻ nghiêm trang, oai phong khi ngồi: ngồi chễm chệ trên ghế bành. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chễm chệ | đgt, trgt Như Chềm chễm: Một mình quan phụ mẫu uy nghi chễm chệ ngồi (Phạm Duy Tốn), Chễm chệ như rể bà goá (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chễm chệ | trt. Có bộ nghiêm-trang, chỉnh-chệ: Ngồi chễm-chệ ngay giữa gian nhà. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chễm chệ | ph. Nói ngồi một cách bệ vệ: Ngồi chễm chệ trên sập gụ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chễm chệ | Cũng như chềm-chễm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chềm chễm
- chềm chệp
- chễm chện
- chến
- chện
- chênh
* Tham khảo ngữ cảnh
Cặp mắt ông lờ đờ nhìn thẳng khi đi qua phòng khách để vào phòng bên , nhưng không trông thấy bà vợ ngồi chễm chệ trên sập gụ , và tai không nghe thấy tiếng thét bô bô của bà ta. |
Bạch Doãn Triêu thấy Đông cung ngồi chễm chệ trên bệ cao , Nhạc và bộ hạ đứng thấp khép nép bên trái , hai quan lớn thân cận hộ vệ bên phải , hoang mang chưa biết phải xử trí thế nào. |
Chiếc lá vừa chạm mặt nước , lập tức một chú nhái bén tí xíu như đã phục sẵn từ bao giờ nhảy phóc lên ngồi chễm chệ trên đó. |
Tôi bảo với Antoreep rằng tôi không muốn đi thế này vì không đành lòng ngồi chễm chệ trên xe nhìn xuống những người đàn ông gầy gò , đáng tuổi ông mình gò lưng kéo. |
Còn chiếc cặp của bạn ngay sau đó tất nhiên cũng chễm chệ trên lưng Ria Mép. |
Còn mười lăm phút hết giờ trực , Bảnh Trai đã sung sướng chễm chệ trên chiếc ghế bên cạnh Tóc Ngắn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chễm chệ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Thích Từ Chễm Chệ
-
Nghĩa Của Từ Chễm Chệ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "chễm Chệ" - Là Gì?
-
Chễm Chệ
-
Chễm Chệ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Chễm Chệ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chễm Chệ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chễm Chệ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'chễm Chệ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chễm Chệ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ Nào Viết đúng Chính Tả? Chậm Trạp Chễm Chệ Trững Trạc Chặt Trẽ
-
Những Sự Kiện Của Disney ở Singapore
-
Tỷ Số Việt Nam Thái Lan Hôm Qua-bong đa - FBA UNLP
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chễm Trệ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
More Content - Facebook