Từ Điển - Từ Chễm Chệ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chễm chệ
chễm chệ | trt. X. Chềm-chễm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
chễm chệ | - đgt, trgt. Như Chềm chễm: Một mình quan phụ mẫu uy nghi chễm chệ ngồi (Phạm Duy Tốn), Chễm chệ như rể bà goá (tng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chễm chệ | tt. Có dáng vẻ nghiêm trang, oai phong khi ngồi: ngồi chễm chệ trên ghế bành. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chễm chệ | đgt, trgt Như Chềm chễm: Một mình quan phụ mẫu uy nghi chễm chệ ngồi (Phạm Duy Tốn), Chễm chệ như rể bà goá (tng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
chễm chệ | trt. Có bộ nghiêm-trang, chỉnh-chệ: Ngồi chễm-chệ ngay giữa gian nhà. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
chễm chệ | ph. Nói ngồi một cách bệ vệ: Ngồi chễm chệ trên sập gụ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
chễm chệ | Cũng như chềm-chễm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
chềm chễm
chềm chệp
chễm chện
chến
chện
* Tham khảo ngữ cảnh
Cặp mắt ông lờ đờ nhìn thẳng khi đi qua phòng khách để vào phòng bên , nhưng không trông thấy bà vợ ngồi chễm chệ trên sập gụ , và tai không nghe thấy tiếng thét bô bô của bà ta. |
Bạch Doãn Triêu thấy Đông cung ngồi chễm chệ trên bệ cao , Nhạc và bộ hạ đứng thấp khép nép bên trái , hai quan lớn thân cận hộ vệ bên phải , hoang mang chưa biết phải xử trí thế nào. |
Chiếc lá vừa chạm mặt nước , lập tức một chú nhái bén tí xíu như đã phục sẵn từ bao giờ nhảy phóc lên ngồi chễm chệ trên đó. |
Tôi bảo với Antoreep rằng tôi không muốn đi thế này vì không đành lòng ngồi chễm chệ trên xe nhìn xuống những người đàn ông gầy gò , đáng tuổi ông mình gò lưng kéo. |
Còn chiếc cặp của bạn ngay sau đó tất nhiên cũng chễm chệ trên lưng Ria Mép. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chễm chệ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Chễm Chệ
-
Từ Chễm Chệ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chễm Chệ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "chễm Chệ" - Là Gì?
-
Chễm Chệ
-
Chễm Chệ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chễm Chệ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chễm Chệ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'chễm Chệ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chễm Chệ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ Nào Viết đúng Chính Tả? Chậm Trạp Chễm Chệ Trững Trạc Chặt Trẽ
-
Những Sự Kiện Của Disney ở Singapore
-
Tỷ Số Việt Nam Thái Lan Hôm Qua-bong đa - FBA UNLP
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chễm Trệ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
More Content - Facebook