Từ Chờn Vờn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chờn vờn | đt. Giợm bộ, muốn xông tới, muốn a vào chụp, giựt, hoặc đánh: Chờn-vờn muốn chụp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chờn vờn | - đg. Lượn quanh quẩn không rời. Đàn cá chờn vờn. Chờn vờn quanh miếng mồi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chờn vờn | đgt. Lượn lờ quanh quẩn không chịu rời ra: Chuồn chuồn chờn vờn trên mặt nước o Chú mèo chờn vờn ở cửa hang chuột. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chờn vờn | đgt 1. Lượn quanh: Chuồn chuồn chờn vờn mặt nước 2. Hiện lên lờ mờ: Hình ảnh con vật lại chờn vờn trước mắt bà (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chờn vờn | đt. Lượn-quanh: Bầy cá mập chờn-vờn chung quanh thây người chết nổi bình-bồng giữa biển. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chờn vờn | đg. 1. Múa lượn quanh một vật gì: Chuồn chuồn chờn vờn mặt nước. 2. Lượn quanh, có ý muốn làm một việc không chính đáng: Tên lưu manh chờn vờn ở chỗ để xe đạp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chờn vờn | Lượn quanh, muốn đến gần: Đi chờn-vờn ở ngoài. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chớn chở
- chớn ót
- chớn thuỷ
- chợn
- chớp
- chớp
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà cụ gọi tôi ? Thầy có phải ở chùa Long Giáng không ? Phải , cụ hỏi điều gì ? Hay cụ muốn bán chè ? Tôi nhờ thầy bảo giùm chú Lan cho rằng đừng chờn vờn đến nhà tôi nữa mà có ngày què cẳng. |
Vừa mệt mỏi , sốt ruột trước sự bay lượn chờn vờn của một tình yêu như là chưa có , chưa phải thế. |
Giá đừng êm nhẹ và nũng nịu , đừng vuốt vuốt mái tóc và đừng gài lại chiếc cúc áo quân phục cho anh , em cứ ”không được“ một cách cáu giận hoặc bằng bất cứ một cử chỉ nào đó ”giết“ ngay tức khắc niềm hy vọng bột phát của anh thì còn dễ chịu hơn sự vuốt ve chờn vờn : hãy cố chịu đựng. |
Một chú khỉ con cứ nhảy qua nhảy lại lia lịa , chờn vờn trèo lên đống bí ngô. |
Tôi phải vỗ vỗ vào lưng con Luốc , gí mõm nó xuống , không thì nó cứ chờn vờn chực đứng lên sủa chửi lại con chó xấc xược kia. |
Thỉnh thoảng một con đom đóm ở bụi tre đen sì bay vụt ra , chập chờn vờn lên nền trời những vệt sáng ngắn , càng làm cho cái lạnh lẽo vắng vẻ của đêm tối khủng khiếp hơn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chờn vờn
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vờn
-
Vờn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vờn - Từ điển Việt
-
Vờn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vờn Là Gì, Nghĩa Của Từ Vờn | Từ điển Việt
-
Vờn Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Vờn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "vờn" - Là Gì?
-
'vờn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vờn' Trong Từ điển Lạc Việt - Cồ Việt
-
Binh Hoang Yen
-
Dia Danh - UBND TP Vị Thanh - Hậu Giang Portal
-
Chờn Vờn Có Nghĩa Là Gì
-
CÂU CHUYỆN TỪ BỨC ẢNH: CON MÈO VỜN ĐUÔI RẮN HỔ Chú ...
-
Tên Giết Người Hàng Loạt Và Trò Chơi Mèo Vờn Chuột - CAND