Từ Điển - Từ Vờn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vờn

vờn đt. Chồm tới mà vồ, mà chụp rồi buông ra, nhảy qua nhảy lại giỡn chơi: Hổ vờn mồi, mèo vờn chuột, rồng vờn trái châu; Chờn-vờn muốn nhào vô giựt.
vờn đt. Tô màu khác cho nổi bật hình vừa vẽ: Vờn bức tranh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vờn - đg. Lượn qua lại trước mặt một đối tượng nào đó với những động tác tựa như đùa giỡn, lúc thì áp vào, chụp lấy, lúc thì buông ra ngay. Mèo vờn chuột. Bướm vờn hoa. Hai đô vật đang vờn nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
vờn đgt. Làm cho nổi hẳn hình vẽ ra: lấy thuốc vờn cho ảnh nổi lên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vờn đgt Có những cử động như để đùa giỡn: Mèo vờn chuột.
vờn đgt Sửa một số nét vào một bức tranh đã gần hoàn thành: Họa sĩ dùng mực tàu vờn bức tranh sơn thủy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vờn đt. Nhảy múa, múa lượn ở trước vật gì: Mèo vờn chuột-Tóc buông vờn mặt nước say sưa (Th.Lữ). Cọp vờn mồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vờn .- đg. Nhảy múa ở trước vật gì để đùa giỡn: Mèo vờn chuột.
vờn .- đg. Sửa hình vẽ bằng những nét bút cho nổi rõ lên: Vờn bức tranh thuỷ mặc bằng mực nho.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vờn Dởn nhảy múa lượn ở trước vật gì: Mèo vờn chuột. Sư-tử vờn ngọc.
vờn Làm cho nổi hẳn hình vẽ ra: Vẽ xong phải lấy thuốc vờn cho nổi lên.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

vớt2

vớt đòn

vớt trăng dưới nước, mò kim giữa duềnh

vớt vát

vợt

* Tham khảo ngữ cảnh

Khương bất giác với con dao díp , lấy ngón tay trỏ vờn lưỡi để thử xem sắc , nhụt.
Loan thẫn thờ ngước mắt nhìn lên cao ; qua cành mấy cây bàng điểm lộc non , da trời xanh trong nhẹ vờn mấy làn mây trắng.
Lá sung to bản rủ rườm rà xuống mặt nước , và trông sấp bóng thành những chấm đen vẽ đậm nét lên nền trời xanh trong , vờn mây trắng.
Bà cụ gọi tôi ? Thầy có phải ở chùa Long Giáng không ? Phải , cụ hỏi điều gì ? Hay cụ muốn bán chè ? Tôi nhờ thầy bảo giùm chú Lan cho rằng đừng chờn vờn đến nhà tôi nữa mà có ngày què cẳng.
Một đám mây trắng nhỏ vờn ngang sườn núi như một làn khói nhạt.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vờn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vờn