Từ điển Tiếng Việt "vờn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"vờn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

vờn

- đg. Lượn qua lại trước mặt một đối tượng nào đó với những động tác tựa như đùa giỡn, lúc thì áp vào, chụp lấy, lúc thì buông ra ngay. Mèo vờn chuột. Bướm vờn hoa. Hai đô vật đang vờn nhau.

động tác múa vung tay rộng, lượn quay cánh tay như gọi, mời, vv. Kết hợp với động tác tay là dáng người gập phía trước. Động tác có sử dụng đạo cụ như V khèn (dân tộc Mông), V khăn (dân tộc Thái), V quạt (dân tộc Việt), hoặc không sử dụng đạo cụ như V tay (dân tộc Gia Rai).

nđg. Lượn qua lại như đùa giỡn. Mèo vờn chuột. Bướm vờn hoa. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

vờn

vờn
  • verb
    • to play with to set off, to bring out

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vờn