Từ điển Tiếng Việt "vờn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
vờn
- đg. Lượn qua lại trước mặt một đối tượng nào đó với những động tác tựa như đùa giỡn, lúc thì áp vào, chụp lấy, lúc thì buông ra ngay. Mèo vờn chuột. Bướm vờn hoa. Hai đô vật đang vờn nhau.
động tác múa vung tay rộng, lượn quay cánh tay như gọi, mời, vv. Kết hợp với động tác tay là dáng người gập phía trước. Động tác có sử dụng đạo cụ như V khèn (dân tộc Mông), V khăn (dân tộc Thái), V quạt (dân tộc Việt), hoặc không sử dụng đạo cụ như V tay (dân tộc Gia Rai).
nđg. Lượn qua lại như đùa giỡn. Mèo vờn chuột. Bướm vờn hoa. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhvờn
vờn- verb
- to play with to set off, to bring out
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vờn
-
Vờn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vờn - Từ điển Việt
-
Vờn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vờn Là Gì, Nghĩa Của Từ Vờn | Từ điển Việt
-
Vờn Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Vờn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'vờn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vờn' Trong Từ điển Lạc Việt - Cồ Việt
-
Từ Chờn Vờn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Binh Hoang Yen
-
Dia Danh - UBND TP Vị Thanh - Hậu Giang Portal
-
Chờn Vờn Có Nghĩa Là Gì
-
CÂU CHUYỆN TỪ BỨC ẢNH: CON MÈO VỜN ĐUÔI RẮN HỔ Chú ...
-
Tên Giết Người Hàng Loạt Và Trò Chơi Mèo Vờn Chuột - CAND