Từ Chu đáo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chu đáo | - tt, trgt. (H. chu: đến nơi đến chốn; đáo: đến) Cẩn thận lắm, không bỏ sót gì: Trẻ em ngày càng được săn sóc chu đáo hơn (HCM). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chu đáo | tt. Rất cẩn thận, đến nơi đến chốn, không sơ suất điều gì: chu đáo với bạn bè o chăm sóc chu đáo o chuẩn bị chu đáo. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chu đáo | tt, trgt (H. chu: đến nơi đến chốn; đáo: đến) Cẩn thận lắm, không bỏ sót gì: Trẻ em ngày càng được săn sóc chu đáo hơn (HCM). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chu đáo | tt. Chín-chắn, cẩn-thận: Việc ấy đã sắp đặt chu-đáo rồi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chu đáo | ph. Cẩn thận, đến nơi đến chốn: Chuẩn bị chu đáo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chu đáo | Cũng như chu-chí: Việc ấy thu-xếp đã chu-đáo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chu kì dòng điện
- chu kì kinh doanh
- chu kì kinh tế
- chu kì quay
- chu kì sản xuất
- chu kỉ
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng cũng tưởng sẽ nhờ vào nhà chồng mà tạm vay mượn để chôn cất cho mẹ được chu đáo. |
Bà cụ Huấn mất , nàng làm ma chay cho chu đáo , rồi lên tỉnh xin phép đi theo chồng. |
Nhất là đối với Chương , họ lại càng xoắn xít , hầu hạ chu đáo , vì họ biết bao giờ Chương cũng rộng rãi. |
Mà cái tình chu đáo của Chương , ngày xưa nàng rất ghét , ngày nay chỉ làm cho nàng cảm động. |
Nghe ông Hoạt nói , Minh sung sướng vì chàng thấy người vợ yêu nghĩ đến chàng một cách chu đáo và âu yếm. |
Ngừng lại một giây , Minh lại nói tiếp : Anh Văn tốt bụng thật mình nhỉ , lại chu đáo nữa. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chu đáo
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chu đáo Nghĩa Là Gì
-
Chu đáo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chu đáo" - Là Gì?
-
Chu đáo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chu đáo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Chu đáo - Từ điển Việt
-
Chu đáo
-
'chu đáo' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Chu đáo :: Suy Ngẫm & Tự Vấn :: Chú
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Chu Đáo - Từ điển ABC
-
Giải Thích Nghĩa Của Từ : Chu đáo - Hoc24
-
CHU ĐÁO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bn Hiểu Từ " Chu đáo" Nghĩa Là Gì - Olm
-
Giải Thích Nghĩa Của Từ: Chu đáo. - Tự Học 365
-
Từ Chu Trong Chu Tất Chu Toàn Chu đáo Có Nghĩa Là Gì Ch - Tự Học 365