Từ Chửi Bới Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chửi bới | đt. Chửi mà moi-móc thậm-tệ: Chửi-bới hết lời, chửi-bới không ngượng miệng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chửi bới | đgt. Chửi nói chung: Vợ chồng gì mà suốt ngày chửi bới nhau. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chửi bới | đgt Chửi thậm tệ bằng cách moi móc: Người nàng dâu không chịu được cách chửi bới của người mẹ chồng ác nghiệt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chửi bới | đg. Vừa chửi vừa moi móc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chửi bới | Chửi một cách moi-móc thậm-tệ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chửi cha không bằng pha tiếng
- chửi cho vàng cây héo lá
- chửi chó chửi mèo
- chửi chó mắng mèo
- chửi chùm chửi lấp
- chủi đổng
* Tham khảo ngữ cảnh
Thường thường nàng không để ý đến những lời cchửi bớicủa những đứa trẻ ; nàng biết rằng chúng chỉ bắt chước người mẹ. |
Mợ phán chỉ cần bảo qua chúng là được ngay , nhưng mợ mặc cho chúng tự do cchửi bới. |
Thoạt đầu bỗng nhiên cả mấy trăm con người xô cả dậy như sóng đùn đẩy chen chúc , chửi bới , la hét nhau để dấn lên , lao xấn tới con đường lên dốc. |
Nếu không có sự nguyền rủa chửi bới thậm tệ những ”thằng chồng mất dạy“ , những ”đồ chó chết“ , những ”kẻ giết người“ của những người đàn bà cũng đang đau đẻ ở xung quanh , Châu sẽ cảm thấy ở đời này không còn ai đau đớn bằng mình , không thể có nỗi đau nào hơn thế. |
Tất cả những người đàn bà chửi bới xỉ vả chồng thì bây giờ đều được chầm vập vỗ về. |
Ông xé tiền ngay trước mặt chúng tôi chửi bới loạn lên rồi bỏ đi. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chửi bới
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chửi Bới Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chửi Bới - Từ điển Việt
-
Chửi Bới
-
Từ điển Tiếng Việt "chửi Bới" - Là Gì?
-
Chửi Bới Nghĩa Là Gì?
-
Hành Vi Chửi Bới, Lăng Mạ Người Khác Có Bị Xử Lý Hình Sự Hay Không ?
-
Chửi Bới Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Việt - Glosbe
-
'chửi Bới' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
TỘI CHỬI BỚI LĂNG MẠ NGƯỜI KHÁC BỊ XỬ PHẠT NHƯ THẾ NÀO?
-
Chửi Bới Xúc Phạm Người Khác Trước Mặt Nhiều Người Là Vi Phạm ...
-
Hành Vi Chửi Bới, Lăng Mạ Người Khác Bị Xử Lý Như Thế Nào
-
Chuyện Chửi, Xưa Và Nay | Tạp Chí Tuyên Giáo
-
Dùng Lời Lẽ Chửi Bới Có Gọi Là Xâm Phạm Tới Danh Dự Người Khác?
-
Chửi Bới Và Bôi Nhọ Danh Dự Người Khác Có Vi Phạm Pháp Luật Không?