Từ Dã Man Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dã man | tt. Man-di mọi rợ, chưa được khai-hoá, văn-minh // (R) Hung-dữ, vô nhân-đạo: Đồ dã-man, tính dã-man. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
dã man | - tt. (H. dã: không văn minh; man: chưa khai hoá) 1. ở trạng thái chưa được khai hoá: Còn chưa hết thói dã man, người còn là giống sài lang với người (Tú-mỡ) 2. Độc ác: Bọn quân xâm lược dã man. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dã man | tt. 1. Tàn ác, man rợ như thú vật: loài dã man o quân dã man o đánh đập dã man. 2. Thuộc về thời kì nguyên thuỷ, khi con người còn có những mặt gần với đời sống thú vật: thời đại dã man. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dã man | tt (H. dã: không văn minh; man: chưa khai hoá) 1. ở trạng thái chưa được khai hoá: Còn chưa hết thói dã man, người còn là giống sài lang với người (Tú-mỡ) 2. Độc ác: Bọn quân xâm lược dã man. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
dã man | tt. Mọi rợ, chưa khai hoá; ngr. Hung-dữ: Bọn giặc dã man. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
dã man | t. 1. Ở trạng thái tự nhiên chưa được tác dụng của con người làm thay đổi: Đời sống dã man của loài người khi còn ở hang. 2. Xuất phát từ những bản năng tàn bạo như của súc vật, trái với lương tâm của con người: Hành động dã man của bọn giặc lái. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
dã man | Mọi rợ, chưa khai hoá. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- dã sử
- dã tâm
- dã thú
- dã tràng
- Dã tràng xe cát
- dã vị
* Tham khảo ngữ cảnh
Lần sau cùng xuống thăm con , thấy đứa bé nằm yếu lả , nàng mới tin lời bạn là đúng , vì nàng không bao giờ tưởng tượng có thể có cách chữa dã man như vậy. |
Chúng thi hành những luật pháp dã man. |
Cuộc khủng bố trắng dân Tuy Viễn phập phồng chờ đợi xảy ra hơi chậm , tuy vậy sự dã man và triệt để vượt quá sức tưởng tượng của mọi người. |
Nhưng đừng có kẻ nào dã man tạo ra những đứa trẻ để lại trút lên cái cơ thể bé bỏng ngây thơ của nó những tội lỗi sinh ra từ lòng ích kỷ không cùng của các người. |
Sao mà vô duyên thế và có chút gì dã man. |
Nghe nói con trai Kashmir đẹp dã man luôn". |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dã man
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Dã Man Rợ
-
Man Rợ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dã Man - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Man Rợ - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Dã Man - Từ điển Việt
-
Thế Nào Là Giết Người Một Cách Man Rợ
-
24 Hình Thức Tra Tấn Dã Man Khiến Ai Cũng Phải Rùng Mình Tại Nhà Tù ...
-
What Is The Difference Between "dã Man" And "man Rợ ... - HiNative
-
Dã Man - Báo Tuổi Trẻ
-
Từ điển Việt Khmer "dã Man, Man Rợ, Tàn Bạo" - Là Gì?
-
Hình Thức T.R.A T.Ấ.N Man Rợ Nhất Lịch Sử Thế Giới Kinh Hoàng ...
-
Dã MAn Rợ | Facebook
-
By The Alley Biên Hòa - Combobungnóc - Facebook
-
Suri Bị đánh Dã Man Rợ - YouTube
-
TRA TẤN DÃ MAN | Tin Tuc CẬP NHẬT , Tra Tan Da Man