Từ đa Nghĩa Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Bí kíp luyện thi Part 5 TOEIC: Một số Từ đa nghĩa trong bài thi TOEIC
Trong quá trình làm với bài thi TOEIC, chúng ta không thể không nhắc đến một nhóm từ vựng thường gây không ít khó khăn cho thí sinh, đó là những từ đa nghĩa, tức là cùng một từ có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy theo văn cảnh.
Ví dụ cùng là từ class, nhưng có thể mang nghĩa là lớp học, hạng hay tầng lớp, giai cấp.
Nếu vốn từ vựng của bạn bị hạn chế bạn sẽ không thể xác định được nghĩa của một từ nhiều nghĩa trong các trường hợp khác nhau, dẫn đến việc không thể chọn đáp án chính xác trong bài thi TOEIC.
Phần dưới đây sẽ liệt kê các từ đa nghĩa thường xuất hiện trong bài thi TOEIC:
Bank: ngân hàng/bờ sông
- My salary is paid directly into my bank.
- He jumped in and swam to the oppsite bank.
Board: bảng/ban quản lý/lên (máy bay, tàu xe)
- The teacher is writing new words up on the board.
- She has a seat on the board of directors.
- They are about to board the bus.
Book: cuốn sách/đặt chỗ
- He is reading a novel written by William Shakespeare.
- She booked a flight to Chicago this morning.
Break: nghỉ giải lao/làm vỡ, hỏng
- She worked all day without a break.
- My house's windown was broken by the next–door boy.
Quảng cáoCheck: sec/kiểm tra
- He'll pay for the tickets by check.
- Customs officers have the right to check all luggage going through customs.
Class: lớp học/tầng lớp, giai cấp/xuất sắc
- We were in the same class at school.
- The party tries to appeal to all classes of society.
- She's a real class act.
Close: thời điểm kết thúc/kết thúc/đóng/gần
- Can we bring this meeting to a close?
- The meeting will close at 10:00p.m
- Would anyone mind if I closed the window?
Desert: sa mạc/từ bỏ
- Do you know that Sahara is the biggest desert?
- Why did you desert teaching for politics?
Handle: tay cửa/xử lý, giải quyết.
- She turned the handle and opened the door.
- We can handle up to 500 calls an hour at our new offices.
Lead : chì/dẫn đầu
- Lead exposure can be harmful to everyone.
- That institution led the world in history research.
Line : hàng lối/dòng (sản phẩm)/xếp hàng.
- They were stuck in a line of traffic.
- We are starting a new line in casual clothes.
- Crowds of people lined the streets to watch the race.
Notice: thông báo/nhận thấy, phát hiện
- There was a notice on the board saying the class had been cancelled.
- People were making fun of him but he didn't seem to notice.
Object: vật thể/phản đối
- Glass and plastic objects lined the shelves.
- If nobody objects,we'll postpone the meeting till next week.
Polish: Ba Lan/phủ sạch, làm sạch
- Do you remember the Polish man living next door to my house?
- Polish shoes regularly to protect the leather.
Quảng cáoPresent: hiện tại/quà/đưa/trình bày.
- You've got tot forget the past and start living in the present.
- What can I get him for a birthday present?
- On his retirement,colleagues presented him with a set of golf clubs.
- The banks will begin to present their arguments today.
Rest: phần còn lại/sự nghỉ ngơi/nghỉ ngơi
- How would you like to spend the rest of the day.
- I had a good night's rest.
- The doctor told me to rest.
Bài tập luyện thi Part 5 TOEIC
Ứng với mỗi bài đọc trong loạt bài Part 5 TOEIC này, mình sẽ cung cấp một bài tập áp dụng giúp bạn ôn luyện luôn phần vừa đọc, từ đó giúp bạn nắm vững hơn phần đã được hướng dẫn.
Để làm bài tập áp dụng, mời bạn click chuột vào Bài tập luyện thi TOEIC.
Các bài bí kíp luyện thi TOEIC khác:
Đảo ngữ
Thức giả định
Sử dụng Tiền tố đoán nghĩa của từ
Từ đa nghĩa thường gặp
Thành ngữ & Cụm từ thường gặp
Các cặp từ dễ gây nhầm lẫn
Cặp từ dễ gây nhầm lẫn (I)
Từ đồng âm thường gặp
Một số cặp từ (cụm từ) đồng âm
Phân biệt Get & Have
Phân biệt Job, Work & Career
Phân biệt At the end & In the end
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
Từ khóa » Từ đa Nghĩa Tiếng Anh Là Gì
-
38 Từ đa Nghĩa Tiếng Anh Bạn Cần Biết - AMES English
-
46 Từ đa Nghĩa Cần Biết Trong Tiếng Anh - Language Link Academic
-
Từ đa Nghĩa Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Du Học TMS
-
Giới Thiệu Từ đa Nghĩa Trong Tiếng Anh – Một Số Từ đa Nghĩa Phổ Biến
-
10 Từ Tiếng Anh đa Nghĩa Bạn Dùng Hàng Ngày - VnExpress
-
đa Nghĩa Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
→ Từ đa Nghĩa, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
20 Từ Tiếng Anh đa Nghĩa - YouTube
-
Từ đa Nghĩa – Wikipedia Tiếng Việt
-
NHỮNG CỤM TỪ ĐA NGHĨA TRONG TIẾNG ANH
-
20 Từ Tiếng Anh đa Nghĩa - Pasal
-
46 Từ đa Nghĩa Trong Tiếng Anh Bạn Cần Biết - IELTS MINDX
-
Từ điển Việt Anh "đa Nghĩa" - Là Gì?