Từ đen Tối Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đen tối | tt. Tối-tăm, xui-xẻo: Trời đen tối, thời-vận đen tối // (B) Độc-ác: Lòng dạ đen tối. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
đen tối | - tt. 1. Khó khăn, cực nhục, tưởng chừng như không có lối thoát: thời kì đen tối đã qua những ngày đen tối. 2. Mờ ám và xấu xa: âm mưu đen tốị |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
đen tối | tt. 1. Khó khăn, cực nhục, tưởng chừng như không có lối thoát: thời kì đen tối o đã qua những ngày đen tối. 2. Mờ ám và xấu xa: âm mưu đen tối. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đen tối | tt 1. Mù mịt và đáng lo: Tương lai đen tối 2. ám muội, xấu xa: Cái chế độ đế quốc còn đen tối hơn nữa (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
đen tối | tt. Tối-tăm; buồn rầu, chán-nản, túng thiếu: Sống một cuộc đời đen tối. // Tư-tưởng đen tối. Đời đen tối. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
đen tối | t. 1. Mù mịt và đáng lo ngại: Tương lai đen tối. 2. Ám muội, bất lương: Âm mưu đen tối. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- đen trùi trũi
- đen trũi
- đèn
- đèn ba cực
- đènbàn
- đèn bán dẫn
* Tham khảo ngữ cảnh
Còn anh ? Nói làm gì nứa Anh đã sa ngã xuống vũng bùn lầy đen tối , nhem nhuốc , anh khỏi rồi , kkhông sợ chết nữa , nhưng bây giò chỉ có cách chết , có một cách huỷ thân đi mới thực sự là biết yêu em , biết tự trọng , biết quý em. |
Minh hai tay ôm lấy đầu , ngồi suy nghĩ thật nhiều... Từ hôm bình phục cho đến nay , chưa bao giờ chàng dành thì giờ nhớ lại khoảng thời gian đen tối nhất của đời chàng. |
Trí nàng sắc lại khi nước lạnh đập vào mặt , nàng uất ức lịm đi , thấy máu đỏ trào lên , rồi một cái màng đen tối kéo đến che lấp cả. |
Chung quanh chúng tôi , cái đen tối của bóng đêm khuya dầy dằng dặc. |
Lòng anh đang " đen tối " về một cô gái không có ai có thể thay thế , nên với bất cứ người con gái nào anh cũng quý mến lịch sự như với một thằng bạn. |
Chỗ nào cũng thấy um tùm đen tối , cũng như là nơi rình rập của kẻ địch. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đen tối
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » đen Tối Tiếng Anh Là Gì
-
đen Tối, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
ĐEN TỐI - Translation In English
-
ĐEN TỐI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ĐEN TỐI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐEN TỐI In English Translation - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ đen Tối Bằng Tiếng Anh
-
'đen Tối' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
đen Tối Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"đen Tối" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
ĐEN TỐI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển ... - MarvelVietnam
-
Từ điển Tiếng Việt "đen Tối" - Là Gì?
-
"Tôi Giữ Bí Mật đen Tối Này Trong 15 Năm." Tiếng Anh Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - đen Tối Là Gì?
-
Kỳ ảo đen Tối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Suy Nghĩ Của Bạn Thật đen Tối Anh Làm Thế Nào để Nói
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đen Tối' Trong Từ điển Lạc Việt