Từ Dĩa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dĩa dt. C/g. Đĩa, vật đựng thức ăn trẹt lòng, thấp: Cái dĩa, chén dĩa, rửa dĩa; Tay bưng dĩa muối chấm gừng, Gừng cay muối mặn xin đừng bỏ nhau (CD). // (R) Bộ-phận mặt tròn có răng để kéo sên trong một giàn máy: Dĩa xe đạp // Những đồ-vật tròn giẹp giống cái dĩa: Cá dĩa, cà dĩa, dĩa bay.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
dĩa - 1 dt. Dụng cụ hình giống chiếc thìa nhưng có răng, còn gọi là nỉa, dùng để lấy thức ăn trong bữa ăn cơm tây, thường làm bằng thép không gỉ hay bằng bạc.- 2 dt., đphg Đĩa: đơm đầy dĩa xôi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
dĩa dt. Dụng cụ hình giống chiếc thìa nhưng có răng, còn gọi là nỉa, dùng để lấy thức ăn trong bữa ăn cơm tây, thường làm bằng thép không gỉ hay bằng bạc.
dĩa dt. Đĩa: đơm đầy dĩa xôi.
dĩa dt. Cá biển, mình dẹp nhưng lắm thịt, ít xương, ăn rất ngon.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
dĩa dt Từ một số địa phương dùng để chỉ đĩa: Dĩa mứt.
dĩa dt (cn. nĩa) Đồ dùng bằng kim loại hay bằng nhựa có răng nhọn dùng để xiêng thức ăn theo lối Âu-châu: Ăn cơm tây phải có dao và dĩa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
dĩa dt. Nht. Đĩa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
dĩa 1 (đph) d. nh. Đĩa.
dĩa 2 d. Dụng cụ có răng dùng để xiên thức ăn theo lối ăn châu Âu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
dĩa Tức là cái đĩa.
dĩa Đồ dùng có răng dùng để xóc đồ ăn.
dĩa Một thứ cá nhỏ, mình dẹp, lắm thịt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- dĩa bàn thang
- dĩa hột xoài
- dịa
- dích dắc
- dích-lơ
- dịch

* Tham khảo ngữ cảnh

Dũng đã được nghe nhiều ddĩa hay nên rất khó chịu về tiếng hát rè rè ở cái dĩa đã mòn , vì dùng đã không biết đến bao nhiêu lần.
Bữa cơm chỉ có một dĩa chả trứng và một bát canh măng mai , nhưng chàng ăn rất ngon miệng ; xưa nay chàng không thích rượu mà bữa cơm ấy chàng cũng uống nổi hai chén , vì thứ rượu đó chàng thấy có một hương riêng phảng phất như hương lan.
Trên cái bàn sơn quang dầu màu đỏ kệch , mấy cái độn tóc để loà xoà bên chiếc dĩa tây đựng bốn cái chén bạch định cáu chè , và cái giỏ ấm bằng mây cũ bóng.
dĩa dầu đã gần cạn , đầu ngọn bấc đen và dài , đóm lửa leo lét yếu đuối lâu lâu lụn hẳn xuống gần như sắp tắt.
Nằm yên thêm một lúc nữa , ông giáo phân biệt được tiếng mưa rơi trên mái tranh và tiếng lèo xèo ở chỗ dĩa đèn.
Mái quán bị dột , giọt tranh rỏ đúng vào dĩa đèn.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dĩa

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cái Dĩa Tiếng Nhật Là Gì