Từ điển Hán Nôm: Tra Từ
Có thể bạn quan tâm
- Ứng dụng Chrome cho phép hiển thị nội dung tra từ trực tiếp trong trang web đang xem. [16/09/2024]
- Cho phép người dùng góp ý và bình luận nội dung từng chữ. [21/05/2024]
- Thêm chức năng hiển thị song song khi phiên âm và chuyển đổi chữ. [01/08/2023]
[Xem toàn bộ]
Các phím tắtAlt+V Bật/tắt chế độ gõ tiếng Việt. Alt+1 Chuyển nhanh tới ô nhập trong trang tra từ. Alt+, Chuyển tới từ trước trong trang tra từ. Alt+. Chuyển tới từ tiếp theo trong trang tra từ.
Giới thiệuDữ liệu của từ điển hiện bao gồm 393.607 mục từ, được tổng hợp công phu từ nhiều nguồn khác nhau:
- Hán Việt tự điển, Thiều Chửu, Hà Nội, 1942.
- Từ điển Hán Việt, Trần Văn Chánh, NXB Trẻ, TP Hồ Chí Minh, 1999.
- Hán Việt tân từ điển, Nguyễn Quốc Hùng, NXB Khai Trí, Sài Gòn, 1975.
- Bảng tra chữ Nôm, Hồ Lê, Viện Ngôn ngữ học, 1976.
- Giúp đọc Nôm và Hán Việt, Anthony Trần Văn Kiệm, 1989.
- Cơ sở dữ liệu Unihan do tổ chức Unicode ban hành.
- Trang Hán điển.
- Cùng với nhiều nguồn tài liệu khác.
Với một cơ sở dữ liệu khổng lồ như vậy, những thiếu sót là điều khó tránh khỏi trong quá trình xây dựng. Nếu bắt gặp bất cứ lỗi nào trong quá trình sử dụng, hãy vui lòng nhắn cho chúng tôi trong mục Góp ý.
Từ khóa » Bộ Chữ Nôm
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Chữ Nôm ❤️ Bảng Chữ Của Người Việt Nam Xưa - SCR.VN
-
Tra Cứu Chữ Nôm
-
Trong đó Thành Tố Biểu âm Có Thể Là Chữ Cân
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
Chữ Nôm Trong Hành Trình Di Sản Văn Hóa Dân Tộc
-
Tìm Hiểu Về Chữ Nôm Và điểm Khác Biệt Với Chữ Hán - Thanhmaihsk
-
Phân Biệt Khái Niệm Chữ Hán, Chữ Nôm Và Chữ Quốc Ngữ
-
Tiếng Việt Kỳ Diệu: Hành Trình Từ Chữ Nho, Chữ Nôm đến Chữ Quốc ...
-
Trên 10 Nghìn Bộ Chữ Nôm Dao được Tin Học Hóa
-
Phân Biệt Chữ Nôm Và Chữ Hán - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
Vài Nét Về Chữ Nôm, Nguồn Gốc Và Sự Phát Triển
-
Chữ Nôm Của Người Việt Dưới Góc Nhìn Của Giáo Sư Nhật Bản
-
'Không Biết Chữ Hán, Chữ Nôm, ít Hiểu Biết Về Quá Khứ Của Dân Tộc ...
-
[PDF] VẬN MỆNH CHỮ NÔM TRONG LỊCH SỬ VĂN HÓA NAM BỘ
-
Trợ Giúp:Chữ Nôm - Wiktionary Tiếng Việt