Từ điển Thuật Ngữ Quảng Cáo Ngoài Trời (OOH) , In ấn, Công Nghệ ...

Lời tựa: trong một lần livestream của OOHClub có một lão làng về quảng cáo ngoài trời mình rất kính trọng nói tụi trẻ nói thuật ngữ chuyên ngành nhiều quá, khó hiểu quá. Mình nghĩ lão làng ấy nói đúng, nhưng thay vì các bạn quen làm cho nước ngoài cố gắng dịch, sao các công ty quảng cáo không thử nâng cấp chính mình, nghiên cứu và dùng các thuật ngữ nhiều hơn, sau này đi giao tiếp với nước ngoài cũng dễ dàng hơn.Nội dung được soạn chắc chắn có nhiều thiếu sót, kính mong sự lượng thứ chỉ bảo của các anh chị trong ngành.Bản quyền: mọi sao chép vui lòng liên hệ tác giả Nguyễn Quang Nhựt

No
Từ
Giải thích
1 Acception note Biên bản nghiệm thu, ghi nhận việc hoàn thành quảng cáo
2 Agency Đại lý quảng cáo, có hoặc không sở hữu vị trí quảng cáo
3 ATL – Above the line Các kênh quảng cáo có độ phủ rộng gia tăng độ nhận biết và xây dựng hình ảnh brand, trong đó có quảng cáo ngoài trời
4 Animation Định dạng video gồm các slide hình, các vật thể di chuyển đơn giản có thể được tạo ra bởi hầu hết designer
5 AR – Augmented Reality Công nghệ thực tế ảo cho phép nhìn thấy các vật thể 3D trong liên kết giữa file thiết kế và đời thực
6 Artwork Tên gọi chung của các tác phẩm do agency thực hiện hoàn tất từ poster, print ad, biểu đồ, hình chụp, phác thảo…
7 Avaiable Tình trạng bảng trống có thể mua và lên bảng ngay
8 Awareness Độ nhận diện thương hiệu trong tâm trí khách hàng
9 Backlit film  Backlit film là một chất liệu khá đặc biệt với đặc tính trong suốt sử dụng trong ngành in kỹ thuật số cho chất lượng hình ảnh nổi trội
10 Banner Vật căng treo quảng cáo, thường là bạt hiflex, căng khung hoặc treo hai đầu
11 Báo cáo định kỳ Các công ty báo cáo theo định kỳ kết quả quảng cáo
12 Báo cáo đối thủ – Competitor report Báo cáo phân tích các hoạt động truyền thông của đối thủ ngành
13 Bao đâm Vị trí quảng cáo không có phép, nhưng chủ bảng cam đoan không bị dừng quảng cáo
14 Barter Phương thức trao đổi quảng cáo lấy hàng hóa dịch vụ
15 Bạt Bạt quảng cáo thường là hiflex, căng bạt là quá trình căng nội dung quảng cáo trên khung
16 Bạt bao nhiêu dem Độ dầy tính bằng mm của chất liệu
17 Bạt hai da Chất liệu in bạt bền hơn và tránh xuyên sáng
18 Beacon Thiết bị điện tử nhỏ phát ra tín hiệu bluetooth năng lượng thấp, có thể được ứng dụng để hiển thị thông tin một cách có tính trước với người dùng thông qua quảng cáo hiển thị
19 Biển bảng thả trần (ceiling) Loại hình quảng cáo từ thả từ trần nhà, có thể là banner, hộp đèn, màn hình led,…
20 Big idea Ý tưởng sáng tạo chính của chiến dịch truyền thông
21 Billboard Thường chỉ trụ quảng cáo độc lập
22 Boarding pass cover Hình thức quảng cáo bìa kẹp vé máy bay
23 Bonus Phần tặng thêm, thường là thời lượng hoặc các hình thức quảng cáo khác
24 Book quảng cáo Mua quảng cáo
25 Booth Khu vực được dựng nên để trưng bày, bày bán, quảng bá sản phẩm, gồm booth tiêu chuẩn và booth thiết kế theo yêu cầu, booth có thể chỉ để đồ người đứng ngoài hoặc booth chứa người bên trong
26 Brand love Mức độ yêu thích của người dùng với thương hiệu, được một số nhãn hàng dùng để đo hiệu quả của chiến dịch truyền thông
27 Brand loyalty Mức độ trung thành với thương hiệu
28 Brand/branding Thương hiệu / hoạt động quảng bá thương hiệu
29 BTL – Below the line Các kênh trong đó gồm trade marketing, sampling, roadshow…
30 Bù cổ động chính trị – Propaganda Thời gian quảng cáo được bù do dừng quảng cáo vì các chương trình vị trí quảng cáo cổ động chính trị
31 Budget Ngân sách quảng cáo
32 Budget alocate Phân bổ ngân sách cho các kênh
33 Bus Shelter Trạm chờ xe buýt
34 Call to action Lời kêu gọi hành động, trong quảng cáo ngoài trời như “gọi ngay” “mua ngay”
35 Campaign Chiến dịch quảng cáo ngoài trời
36 Cây che Vị trí quảng cáo ngoài trời bị cây che khuất, hợp đồng quảng cáo nên có điều khoản quản lý tỷ lệ cây che
37 Chính sách chiết khấu Giảm giá cho khách hàng hoặc công ty quảng cáo, thông thường chủ biển sẽ có chính sách chiết khấu riêng
38 Chùng bạt Bạt quảng cáo không phẳng, ảnh hưởng đến chất lượng quảng cáo
39 Chứng nhận logo Trường hợp sử dụng logo trong nội dung quảng cáo, thông thường cơ quan cấp phép sẽ yêu cầu kèm đăng ký logo với cơ quan có chức năng
40 Chứng nhận phát sóng Chứng nhận do bên cung cấp dịch vụ hoặc bên thứ ba bảo chứng cho quảng cáo có hoạt động
41 Client brief Bảng tóm tắt yêu cầu quảng cáo từ khách hàng, ví dụ thời gian, loại hình, ngân sách,…
42 CMYK Hệ màu gồm 4 màu cơ bản Cyan (lục lam); M: Magenta (đỏ tươi); Y: Yellow (vàng); K: Black (đen)
43 Cờ phướn Hình thức quảng cáo ngắn hạn tối đa 15 ngày, thường treo cột điện cột đèn
44 Commission Hoa hồng giới thiệu khách hàng, có thể cho cá nhân hoặc công ty, thậm chí cho cá nhân phía khách hàng quảng cáo
45 Confirm Xác nhận một việc gì đó
46 Công ty đo lường quảng cáo Các công ty đo lường hiệu quả, cấp chứng nhận quảng cáo ngoài trời, ví dụ Nielsens, Compass Tech
47 Coverage Độ phủ quảng cáo, tức khu vực quảng cáo vươn tới
48 CPM – Cost Per Thousand Giá quảng cáo trên 1 ngàn lượt hiển thị, tại Việt Nam trung bình khoảng 5000-40,000 VND đối với biển bảng ngoài trời
49 CPP – Cost per Play Chi phí phải trả cho một lần phát quảng cáo, trong ngành DOOH
50 CPR – Cost per reach Chi phí cho một lượt tiếp cận đúng tiệp khách hàng mong muốn
51 Creative Bộ phận thiết kế nội dung quảng cáo
52 Creative Agency Đơn vị làm nội dung sáng tạo cho chiến dịch
53 Cuốn bạt Việc tạm thời ngừng quảng cáo có thể do mưa bão, hoặc tạm đổi nội dung treo cổ động
54 Cycle Một vòng trong ngành quảng cáo, thường là 2 tuần, 26 vòng/năm
55 Dán bạt Dán nhiều bạt quảng cáo đối với các bảng quảng cáo có kích thước 
56 Dangler – treo trần Sticker treo từ trần cửa hàng tiện lợi, siêu thị thể hiện thông tin quảng bá
57 Deadline Thời hạn cuối cho một công việc
58 DEC Lượt phương tiện đi ngang một vị trí quảng cáo
59 Decal lưới (hay decal rổ) Loại decal chuyên dụng cho dán lên kính xe, giúp người bên trong vẫn nhìn thấy bên ngoài
60 Decal xuyên sáng Decal cho phép ánh sáng xuyên qua, ứng dụng trong hộp đèn
61 Demo Bản nháp nội dung quảng cáo để các bên dễ mường tượng
62 Demographic Thuộc tính người khách hàng của loại hình quảng cáo bao gồm giới tính, độ tuổi,…
63 Đèn Thường chỉ đèn phía ngoài chiếu vào mặt quảng cáo, công suất thông thường từ 100-250w
64 Deposit Tiền cọc để giữ vị trí quảng cáo không bán cho đối tác khác
65 Die Cut Dán quảng cáo tràn lên một phần hoặc toàn bộ bề mặt kính phương tiện di chuyển
66 Die cut  Bế (cắt theo khuôn) trong ngành in
67 Discount Phần giảm giá
68 Distribution – phân chia ngân sách theo khu vực Phân bổ chiến lược ngân sách cho từng khu vực
69 Divider Loại POSM dùng trong siêu thị, để phân chia giữa các kệ và quảng cáo sản phẩm được trưng bày
70 Đo lường quảng cáo ngoài trời Hành động đo số người đi ngang, số người nhìn thấy,… hoặc các thông số khác chứng minh hiệu quả quảng cáo ngoài trời
71 Độ P led ngoài trời Pixel, tức độ phân giải màn hình led, số P càng nhỏ thì màn hình led càng mịn. Đối với màn hình led quảng cáo hiện nay phổ biến là P6,P8
72 Dwell Time Thời gian tiếp cận quảng cáo. Ví dụ quảng cáo taxi thì trung bình thời gian tiếp cận khoảng 20 phút
73 Effective Reach Số lượng người xem đúng tiệp khách hàng tiềm năng thấy quảng cáo từ 3 lần trở lên
74 Effective reach Chỉ một lượt tiếp cận đúng tiệp khách hàng tiềm năng
75 E-ink “Giấy điện tử”, loại màn hình ít tốn năng lượng so với màn hình LCD
76 Eye catching Thu hút sự chú ý của người xem
77 Eye tracking Công nghệ ghi nhận chuyển động của mắt, từ đó ước lượng ra lượt người nhìn quảng cáo thực tế
78 FCFS – First Come Frist Serce Ưu tiên khách hàng xuống tiền cọc, hoặc ký hợp đồng đầu tiên mua vị trí
79 FMCG – Fast Moving Consumer Goods Các loại hàng tiêu dùng nhanh
80 FOC – Free of charge Phần quảng cáo được tặng không lấy phí
81 Free trial Gói chạy thử do các công ty tặng để khuyến khích khách hàng mua quảng cáo
82 Frequency Mức độ lặp lại của việc thấy quảng cáo trong một thời gian xác dịnh
83 Giá 6 tháng, 3 tháng Giá 6 tháng thường khoảng 60-65%, 3 tháng khoảng 30-40% giá mua quảng cáo 1 năm
84 Giá public Giá cao nhất trước chiết khấu của một vị trí quảng cáo
85 Giấy phép quảng cáo Văn bản của nhà nước thể hiện sự chấp thuận với nội dung quảng cáo, thường do Sở Văn Hóa cấp
86 Giấy phép vị trí Các văn bản của nhà nước thể hiện vị trí quảng cáo có phép, thường của Sở Văn Hóa, Sở Xây Dựng, Sở Giao Thông Vận Tải
87 GPS – Global Positioning System Hệ thống định vị toàn cầu, có thể định vị chính xác vị trí vật thể
88 GT – General trade Kênh bán hàng truyền thống như cửa hàng tạp hóa
89 Hội ngành quảng cáo Các tổ chức hội đoàn ngành quảng cáo, gồm Hội, Hiệp hội quảng cáo trung ương và các địa phương
90 Hologram Loại hình hiển thị nội dung quảng cáo 3D
91 Hợp đồng sử dụng hình ảnh Trường hợp sử dụng hình ảnh người nổi tiếng trong nội dung quảng cáo, thông thường cơ quan cấp phép sẽ yêu cầu kèm hợp đồng sử dụng hình ảnh người nổi tiếng
92 Horizontal banner Banner ngang
93 Illumination Sự chiếu sáng, có thể chiếu sáng ngoài hay chiếu sáng trong
94 In 3D Chế tạo các vật thể 3D bằng công nghệ in, cho phép triển khai nhanh và đồng nhất hơn sản xuất thủ công
95 In kỹ thuật số Là công nghệ in dùng hiện tượng tĩnh điện để in mực lên chất liệu nền như bạt hiflex hay decal
96 In offset Kỹ thuật in ấn trong đó, các hình ảnh dính mực in được ép lên các tấm cao su (còn gọi là các tấm offset) trước rồi mới ép từ miếng cao su này lên giấy
97 In UV Công nghệ in phun trực tiếp lên vật liệu bằng mực in UV và sấy khô ngay lập tức bằng đèn UV
98 Interactive Tương tác được, có thể là chạm màn hình, hoặc các mamera ghi nhận chuyển động của người đứng trước màn hình quảng cáo
99 Intercity bus Xe khách đi tỉnh
100 Inventory Số lượng vị trí quảng cáo sở hữu bởi một công ty
101 Kết cấu biển Kết cấu xây dựng phục vụ việc tính toán và thiết kế công trình xây dựng quảng cáo
102 Key message Thông điệp xuyên suốt trong một chiến dịch
103 KV – key visual Hình ảnh chính xuyên suốt của chiến dịch quảng cáo
104 Leaflet hay prochure Tờ rơi, thường được in khổ A4 hoặc A5
105 Lên bảng Hoàn thành căng treo quảng cáo
106 Lightbox Hộp đèn quảng cáo, loại hình quảng cáo được chiếu sáng từ bên trong cho chất lượng hiển thị tốt hơn chiếu sáng ngoài
107 Location based banner Loại hình quảng cáo banner chọn được khu vực địa lý của người dùng, có thể được kết hợp với quảng cáo ngoài trời
108 Loop Lặp lại chu kỳ quảng cáo với các clip quảng cáo
109 Luật quảng cáo Luật gốc về quảng cáo, phiên bản mới nhất năm 2002
110 Ma kết – maquette Chỉ nội dung quảng cáo đã được thiết kế
111 Màn hình chạm Loại màn hình người dùng có thể tương tác với quảng cáo, gồm chạm một điểm, chạm đa điểm
112 Màn hình ghép Loại màn hình quảng cáo chuyên dụng ghép lại từ các màn hình nhỏ hơn, có ưu điểm là hiển thị vượt trội, nhược điểm chính là viền giữa các màn hình
113 Màn hình LED Led viết tắt của “light-emitting diode”, tức điốt phát quang. Màn hình led gồm các tấm led có thể hiển thị nội dung quảng cáo
114 Màn hình quảng cáo chuyên dụng Màn hình quảng cáo chuyên dụng phát triển nhiều tính năng hiển thị, điều khiển phục vụ cho quảng cáo khác với TV
115 Mặt quảng cáo Số mặt quảng cáo dùng cho quảng cáo, ở Việt Nam phổ biến là 1,2,3 mặt
116 Máy in laser Máy in laser là một loại máy in kỹ thuật số theo quy trình xerography, dùng tia laser để tạo ảnh quang điện theo từng dòng in để đưa lên đối tượng in
117 Máy in phun Máy in phun hay máy in phun kỹ thuật số là một dạng máy in tạo ra hình ảnh kỹ thuật số bằng cách phun mực lên bề mặt giấy, nhựa hay các bề mặt khác
118 Media Phương tiện truyền tải quảng cáo, media owneer chỉ chủ vị trí quảng cáo
119 Media mix (media 360 độ) Truyền thông tích hợp gồm nhiều loại hình media dưới một mục tiêu quảng cáo đã xác định
120 Media plan Kế hoạch quảng cáo, gồm loại hình, thời gian, chi phí,…
121 Media planning – lập kế hoạch quảng cáo Trong quảng cáo ngoài trời chỉ việc chọn và phân bổ ngân sách, thời gian cho từng loại hình quảng cáo
122 Minimum booking Booking tối thiểu, có thể là giới hạn thấp nhất về thời gian, ngân sách,…
123 Mock up Các vật thể treo lên vị trí quảng cáo, có thể là vật thể dạng 3D
124 MT Mordern trade – Kênh bán hàng hiện đại như siêu thị, cửa hàng tiện lợi
125 NFC – Near Field Communication  Công nghệ tương tác gần. Có thể dùng để truyền tải dữ liệu qua các màn hình quảng cáo nhanh chóng
126 Nghiệm thu Việc khách hàng quảng cáo công nhận quảng cáo hoàn thành và bắt đầu tính phí quảng cáo
127 Ngoại ngữ Theo luật quảng cáo, kích thước từ tiếng nước ngoài trong nội dung quảng cáo không quá 70% so với từ tiếng Việt tương đương
128 Nhận diện khuôn mặt – face detection Công nghệ cho phép lưu và nhận diện khuôn mặt người xem quảng cáo, từ đó hiển thị nội dung phù hợp hơn với người xem
129 O2O Online to offline Mô hình liên kết qua lại giữa quảng cáo ngoài trời và quảng cáo online, ví dụ code khuyến mãi hay mã QR quảng cáo OOH dẫn người dùng tới trang web
130 On air Lên nội dung quảng cáo
131 OOHtech Công nghệ trong ngành quảng cáo ngoài trời
132 OTC – Opportunity to see Lượt người đi ngang qua tiềm năng thấy quảng cáo
133 OTS Tổng số lần thấy quảng cáo của một cá nhân trong suốt chiến dịch quảng cáo. Gần với khái niệm “frequency”
134 Outdoor Thường dùng chung “ourdoor advertising” chỉ quảng cáo ngoài nhà của bạn (không gồm quảng cáo digital)
135 Pano quảng cáo Loại quảng cáo phổ biến, thường là khung sắt căng bạt quảng cáo với đèn chiếu sáng chung quanh
136 Performance Hiệu quả quảng cáo
137 Phạt hợp đồng Phạt do một bên sai hợp đồng, ở Việt Nam thường tối đa 8% giá trị hợp đồng
138 Phí giấy phép Chi phí để xin phép quảng cáo, được trả cho agency hoặc lệ phí nhà nước
139 Phí quản lý – Manage fee Chi phí trả cho agency trong việc quản lý chất lượng các hạng mục quảng cáo mua của các chủ vị trí (media owner) khác
140 Phối cảnh Việc mô tả thành quả quảng cáo khi hoàn thành bằng phần mềm chỉnh sửa hình ảnh
141 Place Based OOH Quảng cáo theo địa điểm và khách hàng, để tạo nên thông điệp truyền tải đặc sắc
142 POSM – Point of Sale Materials Các vật dụng quảng cáo như áp phích, banner, standee, tờ rơi,…
143 Poster Áp phích, thường có kích thước lớn 60X90cm), trung bình (50X70cm), nhỏ (40X60cm), và A4
144 PPI – pixel per inche Độ phân giải, thường thiết lập ở 300-600 dpi
145 Print Ads Sản phẩm in ấn như báo và tạp chí
146 Programmatic OOH Đấu giá, mua, điều chỉnh quảng cáo ngoài trời một cách ngay tức thời trên hệ thống quản lý
147 Projection Loại hình chiếu quảng cáo bằng máy chiếu lên mặt quảng cáo
148 Proof test Bản in thử và xác nhận của khách hàng trước khi in thật
149 QR Code Mã QR, có thể được in lên nội dung quảng cáo để kêu gọi người dùng scan về một trang web nhãn hàng gợi ý
150 Quản cáo POS Point of sales, các hình thức quảng cáo tại điểm bán hàng
151 Quảng cáo DF – Digital frame Màn hình điện tử phát quảng cáo nhưng không chạy được video, thường trong thang máy, trung tâm thương mại
152 Quảng cáo hiển thị – Display Advertising Hình thức thể hiện banner trên các trang báo điện tử
153 Quảng cáo LCD – Liquid-Crystal Display Màn hình tinh thể lỏng dùng để quảng cáo, có thể phát clip quảng cáo
154 Quảng cáo máy bay Loại hình quảng cáo trên máy bay, phổ biến là màn hình LCD, dán hộc bàn ăn
155 Quảng cáo ngoài trời  Dịch từ “outdoor advertising” chỉ các hình thức quảng cáo gồm cả trong trung tâm thương mại, thang máy,…
156 Quảng cáo OOH Các hình thức quảng cáo “ngoài nhà – out of home” ngoài trời nói chung, gồm cả trong trung tâm thương mại, thang máy,…
157 Quảng cáo tablet Tại Việt Nam thường chỉ loại hình quảng cáo màn hình tablet trong xe taxi hoặc taxi công nghệ
158 Quảng cáo theo ngữ cảnh Loại hình quảng cáo ngoài trời điện tử có thể đổi nội dung tùy vào thời gian, thời tiết,… hoặc các thông số khác theo kế hoạch đã được tính trước
159 Quảng cáo tràn đuôi Định dạng quảng cáo trên taxi đi từ hai cánh cửa sau đến hết cả phần hông sau xe
160 Rate card (quotation) Báo giá quảng cáp
161 Reach Tỷ lệ ước đoán của số khách hàng tiềm năng thấy quảng cáo / số khách hàng tiềm năng
162 Rebait Chính sách hoàn tiền cho agency khi đạt một sản lượng mua quảng cáo trong một khoảng thời gian, thông thường để kích thích agency bán hàng hoặc tránh giảm quá nhiều cho một agency lúc mua hàng
163 Report định kỳ Thường chỉ việc báo cáo hình ảnh quảng cáo thực tế định kỳ trong hợp đồng
164 RGB Được viết tắt bởi 3 từ Red, Green, Blue, được biết đến là hệ thống màu cộng. Màu đỏ, xanh lá cây, và xanh lam được biết đến như ba màu gốc trong mô hình màu ánh sáng bổ sung, khi kết hợp 3 màu này lại với, sẽ ra được màu trắng gốc.
165 Roadshow Hình thức diễu hành quảng cáo, có thể sử dụng xe máy, xe đạp, xe oto,…
166 Sàn biển bảng Hệ thống online với dữ liệu lớn cho phép các bên chủ vị trí gửi thông tin cho các bên có nhu cầu quảng cáo tìm kiếm
167 Sàn thao tác – billboard catwalk Khung dưới khu vực mặt bảng cho phép người thao tác biển bảng có thể đứng thao tác thay vì phải treo dây
168 Sàn tương tác Nơi người dùng tương tác bằng chuyển động cơ thể với các game hay chương trình đã được lập trình
169 Sitecheck Hành động đi kiểm tra thực tế các vị trí quảng cáo
170 Slot Thời điểm quảng cáo cụ thể trong khung giờ phát sóng trên TV, trong DOOH không chia theo khung mà phát lặp vòng, slot chỉ một thời lượng tối thiếu được mua bán (ví dụ 1 giờ)
171 SOV – Share of voice Lượng đề cập đến brand, trong tổng lượng đề cập trong một ngành, gồm cả đề cập tốt hoặc xấu
172 Spot quảng cáo led Thường được tính là thời gian tối thiểu 1 ngày sẽ được phát quảng cáo, thường là 1 giờ/ngày
173 Standee Loại hình quảng cáo hiển thị tự đứng với chân có sẵn, thường có kích thước  60x160cm và 80x200cm
174 Sticker Gồm một mặt dán, một mặt ghi, dùng để dán vào những nơi cần ghi chú
175 Street furniture Ở nước ngoài, gồm các hình thức billboards, trạm xe buýt, kit ốt điện thoại,… Việt Nam ít dùng
176 Supplier Nhà cung cấp, thường dùng cho bên chủ bảng, hoặc các nhà cung cấp khác
177 TA – target audience Khách hàng chiến dịch quảng cáo nhắm đến
178 Test màu Công đoạn công ty quảng cáo gửi khách hàng duyệt màu của vật liệu
179 Tester Sản phẩm dùng thử, ví dụ nước hoa, dầu gội mẫu,…
180 Thanh lý hợp đồng – contract liquid Chấm dứt hợp đồng sau khi hết thời hạn quảng cáo, hoặc thanh lý giữa hợp đồng
181 Thanh tra văn hóa Bộ phận chuyên trách kiểm tra các sai phạm quảng cáo, thường gồm thanh tra Quận, thanh tra Sở, thanh tra Bộ
182 Thầu tổng Một công ty quảng cáo quản lý toàn bộ ngân sách chiến dịch quảng cáo, sau đó phân phối lại
183 Thay bạt Việc đổi nội dung quảng cáo sau một thời gian khi vật liệu in phai màu, thường là 6 tháng đến 1 năm
184 Thay bạt free Thông thường khách hàng được miễn phí trong lần đầu lên quảng cáo, các lần sau sẽ tính phí
185 Thời gian bù quảng cáo Thời gian bù chiến dịch bị hoãn
186 Thời gian chiếu sáng Thời gian đèn quảng cáo bật tắt, thông thường là từ 6g-10g tối
187 Thời hạn giấy phép Thời gian cuối cùng trên giấy phép cho nội dung quảng cáo nhất định, thông thường giấy phép tối đa 1 năm trước khi được gia hạn
188 Thông tư, nghị định Các quy định dưới luật liên quan đến quảng cáo
189 Timer Bộ chỉnh thời gian bật tắt tự động
190 Tourch point Điểm chạm với người dùng; Hoặc các loại hình điểm chạm chung quanh vị trí quảng cáo
191 Traffic Trong quảng cáo ngoài trời dùng chỉ lưu lượng người, hoặc phương tiện đi ngang vị trí quảng cáo
192 Transit Quảng cáo phương tiện di chuyển như xe buýt, taxi
193 Trình duyệt Quá trình nộp lên lãnh đạo để được thông qua một quyết định gì đó có thể liên quan ngân sách, chọn thầu, hợp đồng,…
194 Tri-Vision Loại hình quảng cáo cho phép hiển thị ba nội dung quảng cáo tại một mặt quảng cáo, hiện ít thấy do tính thẩm mỹ khi mẫu quảng cáo bị cắt ngang nhiều lần
195 Trụ quảng cáo Loại hình quảng cáo trụ tròn, hoặc trụ tổ hợp
196 Trụ tổ hợp Trụ quảng cáo độc lập được ghép từ nhiều sắt A, thay vì loại hình trụ ống tròn thường được sử dụng sau này
197 TVC – Television Commercial Phim quảng cáo, trong quảng cáo ngoài trời thường được cắt thành phiên bản 15s
198 Tỷ lệ phương tiện Tỷ lệ phương tiện đi ngang mà từ đó nhìn được vị trí quảng cáo
199 Unit price Giá đơn vị, đơn giá
200 VAA – Vietnam Advertising Association Hiệp hội quảng cáo Việt Nam – Tổ chức nghề nghiệp cao nhất trong ngành quảng cáo tại Việt Nam
201 VAC Lượt nhìn thấy – số người thực tế nhìn thấy quảng cáo trong thời gian xác định
202 Viral Chiến dịch quảng cáo ngoài trời được lan truyền qua truyền miệng hay mạng xã hội
203 Vòng lặp Độ dài một chu kỳ quảng cáo
204 Walking Billboards Loại hình quảng cáo người mang pano quảng cáo trên lưng và đến một khu vực đã xác định
205 Wet market Quảng cáo chợ truyền thống
206 Wobbler Con nhảy quảng cáo được sử dụng để quảng cáo, thể hiện giá và các chương trình khuyến mãi của sản phẩm
207 Xin phép online Xin phép liên quan đến quảng cáo với Sở Ngành qua phương tiện điện tử không cần đến trực tiếp cơ quan

Version 04/9/2021

Công ty cổ phần quảng cáo Shojiki:

quang cao ngoai troi

Công ty cổ phần quảng cáo SJK Group – tự hào là một trong những đơn vị quảng cáo hàng đầu Việt Nam. Với sự ủy quyền từ đại lý màn hình LED thành phố, chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho bạn một dịch vụ quảng cáo uy tín và hiệu quả nhất cùng với:

  • Dịch vụ hỗ trợ TƯ VẤN TỔNG THỂ các chiến lược quảng cáo
  • Dịch vụ HỖ TRỢ THIẾT KẾ nội dung, hình ảnh quảng cáo
  • Đội ngũ thi công triển khai quảng cáo NHANH CHÓNG và ĐÚNG HẠN
  • Chế độ BẢO HÀNH trong suốt thời gian diễn ra chiến dịch
  • Ưu đãi CHIẾT KHẤU và HẬU MÃI hấp dẫn dành cho khách

Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí các loại hình quảng cáo.

Ngoài ra bạn có thể tìm hiểu thêm các hình thức quảng cáo ngoài trời khác của chúng tôi:

  • Màn hình LED ngoài trời
  • Biển bảng, billboard, pano
  • Quảng cáo máy bay
  • Dịch vụ dán quảng cáo trên xe taxi
  • Xe buýt
  • Siêu ứng dụng Grab Ads
  • Quảng cáo tại trạm xăng
  • Cửa hàng tiện lợi

Bạn có thể khảo sát giá và mua biển bảng online tại:  WikiOOHChúng tôi sẽ đo lường hiệu quả quảng cáo ngoài trời của bạn tại:  Compass Tech

Từ khóa » Chiến Dịch Quảng Cáo Tiếng Anh Là Gì