Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Về Quảng Cáo - Du Học TMS
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về quảng cáo cũng giống như từ vựng tiếng Anh của các chuyên ngành khác. Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo, thì người học cần nắm vững từ vựng cơ bản của chuyên ngành này. Sau đây, duhoctms.edu.vn sẽ tổng hợp cho bạn bộ từ vựng cơ bản về lĩnh vực quảng cáo, cùng tìm hiểu nhé!
Nội dung chính:
- 1. Quảng cáo thương hiệu là gì?
- 2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo
- 3. Các cụm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về Quảng cáo
- 4. Ứng dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo
- 5. Mẹo học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo
1. Quảng cáo thương hiệu là gì?
Quảng cáo thương hiệu trong tiếng Anh gọi là: Brand Advertising.
Quảng cáo là việc sử dụng các phương tiện thông tin nhằm giới thiệu đến công chúng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ có mục đích sinh lợi; sản phẩm, dịch vụ không có mục đích sinh lợi; tổ chức, cá nhân kinh doanh sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ được giới thiệu, trừ tin tức thời sự; chính sách xã hội; thông tin cá nhân.
Quảng cáo xây dựng thương hiệu là hoạt động xây dựng hình ảnh hay sự nhận biết về thương hiệu về lâu dài. Nội dung quảng cáo này đơn giản bởi vì chỉ cần nhấn mạnh vào thương hiệu là chính.
2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí và Cơ điện tử
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc
Bất cứ ngành nghề nào đều sẽ có các thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành riêng của nó và quảng cáo cũng không ngoại lệ. Đó là khối lượng từ vựng tiếng Anh cực kỳ khó nhớ nhưng chúng ta cần phải học để phục vụ tốt cho công việc.
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | Account Executive | Nhân viên phòng khách hàng |
2 | Account Review | Quá trình cân nhắc đề xuất của công ty quảng cáo |
3 | Ad slicks | Các mẫu quảng cáo được làm sẵn |
4 | Advertiser | Khách hàng, người sử dụng quảng cáo |
5 | Advertising agency | Công ty quảng cáo, đại diện quảng cáo |
6 | Advertising appeal | Sức hút của quảng cáo |
7 | Advertising campaign | Chiến dịch quảng bá |
8 | Advertising environment | Môi trường quảng cáo |
9 | Advertising objectives | Mục tiêu quảng bá |
10 | Advertising plan | Kế hoạch quảng bá |
11 | Advertising research | Nghiên cứu quảng cáo |
12 | Advertising strategy | Chiến lược quảng cáo |
13 | Affidavit of performance | Bản kê phát sóng thực tế, năng lực |
14 | Agency network | Hệ thống các công ty quảng cáo |
15 | Agency of record | Bộ phận đăng ký, book quảng cáo |
16 | Animatic | Phần vẽ mô tả kịch bản outlines |
17 | Answer print | Bản in thử để khách hàng ký duyệt |
18 | Attention value | Đánh giá mức độ tập trung |
19 | Audiometer | Máy đếm âm |
20 | Audio | Quảng cáo bằng âm thanh |
21 | Average frequency | Tần suất trung bình |
22 | Barter | Phương thức trao đổi hàng, dịch vụ |
23 | Behavior segmentation | Phân khúc theo thị hiếu khách hàng |
24 | Benefit segmentation | Phân khúc theo lợi ích khách hàng |
25 | Big idea | Ý tưởng sáng tạo |
26 | Billboard | Biển bảng |
27 | Billings | Tổng doanh thu quảng cáo |
28 | Bleed page | Khổ tràn lề |
29 | Body copy | Viết nội dung thân bài cho quảng cáo |
30 | Brainstorming | Suy nghĩ, bàn luận, động não |
31 | Brand | Thương hiệu |
32 | Brand development index (BDI) | Chỉ số phát triển thương hiệu |
33 | Brand loyalty | Mức độ trung thành với thương hiệu |
34 | Broadsheet | Biểu ngữ, giấy in một mặt |
35 | Bursting | Thường xuyên và liên tục |
36 | Business advertising | Quảng cáo dành cho đối tượng doanh nghiệp |
37 | Buying center | Bộ phận mua dịch vụ |
38 | Call to action | Lời kêu gọi hành động |
39 | Camera-ready | Sẵn sàng cho làm phim |
40 | Camera separation | Tách màu, tạo phim negative |
41 | Carrying effect | Hiệu quả thực hiện chiến dịch |
42 | Collateral sales material | Công cụ hỗ trợ kinh doanh trong QC |
43 | Color separation | Tách màu |
44 | Combination rate | Chi phí quảng cáo tổng hợp |
45 | Commission | Hoa hồng quảng cáo |
46 | Communication objectives | Mục tiêu truyền thông |
47 | Comparative parity method | Phương pháp luận lập kế hoạch so sánh |
48 | Composition | Thành phần, nội dung mẫu quảng cáo |
49 | Consumer advertising | Quảng cáo nhắm tới đối tượng tiêu dùng |
50 | Consumer market | Thị trường của đối tượng tiêu dùng |
51 | Copy platform | Cơ sở lời tựa |
52 | Corporation public relations | Làm quan hệ công chúng ở mức công ty |
53 | Cost per order | Giá mỗi quảng cáo |
54 | Cost per point (CPP) | Chi phí phải trả để đạt điểm rating |
55 | Cover date | Ngày đăng báo |
56 | Creative strategy | Chiến lược sáng tạo |
57 | Database | Cơ sở dữ liệu |
58 | Display advertising | Quảng cáo trưng bày |
59 | Dummy | Bản duyệt trước khi triển khai |
60 | Editor | Người biên tập |
61 | Event sponsorship | Tài trợ sự kiện |
62 | Execution | Sản phẩm quảng cáo thực tế |
63 | Film negative | Phim âm bản, làm âm bản phim |
64 | Flat rate | Giá quảng cáo không có giảm gi |
65 | Flexography | Kỹ thuật in phức hợp bằng khuôn mềm |
66 | Flighting | Đèn chiếu sáng |
67 | Full-service advertising agency | Đại diện quảng cáo độc quyền |
68 | Gatefold | Tờ gấp, tờ rơi |
69 | Globalization | Toàn cầu hoá quảng cáo: thông điệp v.v |
70 | Graphic designer | Thiết kế đồ hoạ |
71 | Guaranteed circulation | Số lượng phát hành đảm bảo |
72 | Integrated marketing communications (IMC) | Truyền thông phối hợp với marketing |
73 | International advertising | Quảng cáo quốc tế (cho quốc gia khác) |
74 | Interlock | Lồng âm, lồng tiếng cho phim quảng cáo |
75 | Jingle | Nhạc nền phim quảng cáo |
76 | Lifestyle | Lối sống, Thói quen trong cuộc sống |
77 | Limited-service advertising agency | Đại lý quảng cáo nhỏ lẻ |
78 | Local advertising | Quảng cáo tại địa phương |
79 | Makegood | Quảng cáo thiện chí, hỗ trợ, đền bù. |
80 | Market research | Nghiên cứu thị trường |
81 | Market segment | Phân khúc thị trường |
82 | Marketing | Làm thị trường, lên chiến lược thị trường |
83 | Marketing concept | Khái niệm về làm thị trường |
84 | Marketing plan | Kế hoạch thị trường |
85 | Mass marketing | Làm thị trường trên quy mô lớn, tổng thể |
86 | Media buyer | Người mua sản phẩm truyền thông |
87 | Media mix | Truyền thông hỗn hợp |
88 | Media vehicle | Kênh truyền thông |
89 | Message research | Nghiên cứu thông điệp |
90 | News release | Ra tin, phát hành tin trên báo |
91 | Objective and task method | Phương pháp luận mục tiêu và ngân sách |
92 | Offset lithography | Phương pháp in offset dùng lô in. |
93 | On-sale date | Ngày đăng tải |
94 | Personal selling | Bán hàng cá nhân, trực tiếp |
95 | Photomatic | P/p chụp ảnh minh hoạ trực tiếp |
96 | Preferred position | Vị trí quảng cáo ưu tiên |
97 | Preproduction | Tiền sản xuất |
98 | Proof | In thử trước khi đưa vào in hàng loạt |
99 | Spot | Đoạn, mẩu quảng cáo truyền hình |
3. Các cụm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về Quảng cáo
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất - Nhập khẩu
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Cấp thoát nước
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật
- Electronic magazine (e-zine): báo điện tử, báo mạng
- The latest news bulletin: các bản tin mới nhất
- Become epidemic: trở thành đại dịch (ám chỉ một hiện tượng gì đó lây lan theo chiều hướng tiêu cực)
- Reality show: truyền hình thực tế
- Beneficial to human beings: có lợi cho con người
- The spread of culture and lifestyle: sự lan truyền của văn hóa và lối sống
- Electronic media: phương tiện truyền thông điện từ (gồm Internet, radio, TV,…)
- Satellite television (TV): phát sóng truyền hình qua vệ tinh
- Consumer behavior: hành vi của người tiêu dùng
- Daily newspaper: báo hàng ngày
- Basic human needs: những nhu cầu căn bản của con người
- Social networking site: trang web mạng xã hội
- Personal mobile device: thiết bị di động cá nhân
- News broadcast: chương trình tin tức
- The wealth of news: sự đa dạng (phong phú) của tin tức
- News on entertainment sector: tin tức về lĩnh vực giải trí
- Local newspaper: tờ báo địa phương
- Make great inroads into: xâm nhập lớn vào
- Deliver message to people: mang thông tin tới cho mọi người
- Restrict advertisements for s.th: hạn chế quảng cáo về cái gì đó
- Malicious software: phần mềm độc hại
- Cyber information system: hệ thống thông tin trên máy tính, hệ thống thông tin trên mạng
- Live broadcast: truyền hình trực tiếp, phát sáng trực tiếp
- Regulate advertising: điều chỉnh quảng cáo…
- The globalization process: quá trình toàn cầu hóa
- Communication channel: kênh thông tin liên lạc
- The arrival of the audio-book: sự xuất hiện của sách nói, sách ghi âm
- The undeniable usefulness of the media: sự hữu ích không thể phủ nhận của phương tiện truyền thông
- Antivirus software: phần mềm chống vi rút
- Online payment methods: phương thức thanh toán trực tuyến
- Traditional media: phương tiện truyền thông truyền thống
- Profoundly influenced by: (bị) ảnh hưởng sâu sắc bởi
- In shaping our lives: định hình cho cuộc sống của chúng ta
- Mass media: phương tiện truyền thông đại chúng (báo chí, ti vi, radio)
- Online information: thông tin trực tuyến
- Promote products and services: quảng bá các sản phẩm và dịch vụ
- The instant gratification: sự hài lòng tức thì
- Non-commercial purpose: mục đích phi thương mại
- Thrills of modern technology: sức hút mạnh của công nghệ hiện đại
- Meet the new demands: thỏa mãn nhu cầu mới
- Game show: trò chơi truyền hình
- Raise awareness about something: nâng cao nhận thức về vấn đề gì đó
- Cyber-security: bảo mật thông tin
- Broadcast journalist: phóng viên truyền hình/ truyền thanh
- Access social media: truy cập vào mạng xã hội
- Forms of electronic media: các dạng truyền thông điện tử
- Private information: thông tin cá nhân
- Effectively protect: bảo vệ hiệu quả
- National broadcaster: đài truyền hình quốc gia
- Escape into the imaginary worlds of s.th: thoát ra ngoài thế giới tưởng tượng của cái gì đó
- Talk show: trò chuyện trên truyền hình, chương trình đối thoại
- Provide useful information: cung cấp những thông tin hữu ích
4. Ứng dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo
Sau khi đã học trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về quảng cáo. Hãy cùng duhoctms.edu.vn ứng dụng những từ vựng đã học vào giao tiếp thực tế để học từ vựng nhanh hơn. Dưới đây là một số cuộc đàm thoại tiếng Anh về chủ đề quảng cáo.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện lạnh
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế
Ví dụ 1
A: How much is this month’s advertising revenue?
Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
B: 1 billion VND
A: What is the strategy for the next month?
B: We’re going to process the IMC
Ví dụ 2
A: Have you done the advertising design yet?
B: I finished it last night. I just emailed you
A: Very well. How much is the cost per order?
B: 12 million dong
5. Mẹo học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo
Tương tự như cách học từ vựng tiếng ANh thông qua phim ảnh, chúng ta có thể học từ vựng thông qua các video quảng cáo:
Bước 1: Lựa chọn quảng cáo
Việc chọn lựa quảng cáo chính là khâu quan trọng trong quá trình học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về quảng cáo. Bạn có thể lựa chọn theo một số tiêu chí sau:
- Quảng cáo yêu thích: Hãy lựa chọn quảng cáo về các thần tượng mà bạn yêu thích. Chắc chắn bạn sẽ có thêm động lực to lớn để học tập
- Phù hợp với trình độ: Khi mới bắt đầu, các bạn hãy chọn những quảng cáo có lượng thông tin đơn giản, sau đó hãy nâng dần lên
Bước 2: Xem để hiểu
Tùy theo trình độ hiện tại mà lựa chọn phim phụ đề tiếng Việt hay phụ đề tiếng Anh. Miễn sao các bạn có thể hiểu hết nội dung cũng như các tình huống trong quảng cáo.
Bước 3: Xem để học
Hãy ghi lại các từ vựng, cấu trúc câu đã học được từ quảng cáo đó. Tuy nhiên khoan hãy tra cứu từ điển nhé. Hãy cố gắng đoán ngữ nghĩa của từ trước. Điều này sẽ cho các bạn ghi nhớ từ vựng lâu cũng như thúc đẩy tư duy não bộ.
Bước 4: Nhại quảng cáo
Nhại lại quảng cáo giúp bạn các luyện được cách nói có ngữ điệu. Hãy “bắt chước” lời thoại của các diễn viên trong đoạn quảng cáo đã học vừa để luyện từ vựng vừa luyện phát âm nhé. Chắc chắn sẽ giúp cácbạn tự tin giao tiếp tiếng Anh hơn đấy.
Với sự đa dạng về mặt kiến thức và một số nội dung chúng ta cần biết của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về Quảng cáo, sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp cũng như thay đổi cách nhìn nhận về việc học ngôn ngữ chung. Duhoctms.edu.vn chúc các bạn học tập tốt!
Từ khóa » Chiến Dịch Quảng Cáo Tiếng Anh Là Gì
-
Chiến Dịch Quảng Cáo
-
"chiến Dịch (quảng Cáo)" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Quảng Bá Thương Hiệu (Brand ...
-
CHIẾN DỊCH QUẢNG CÁO Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Từ điển Việt Anh "chiến Dịch Quảng Cáo" - Là Gì?
-
Top 15 Chiến Dịch Quảng Cáo Tiếng Anh Là Gì
-
Định Nghĩa Của Từ 'chiến Dịch Quảng Cáo' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Quảng Cáo
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing Thông Dụng Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Về Quảng Cáo - Tổng Hợp 2020
-
Khám Phá Tiếng Anh Chuyên Ngành Quảng Cáo Mới Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Về Quảng Cáo - IELTS Vietop
-
Từ điển Thuật Ngữ Quảng Cáo Ngoài Trời (OOH) , In ấn, Công Nghệ ...