Từ điển Tiếng Việt "ác" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ác" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ác

- 1 dt. 1. Con quạ: ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa (tng) 2. Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi: Cái ác ở khung cửi có hình con quạ 3. Mặt trời: Trông ra ác đã ngậm gương non đoài (K).

- 2 dt. Cái thóp trên đầu trẻ mới đẻ (id): Che cái ác cho cháu.

- 3 dt. (thực) Nhánh cây mới đâm ra: Cây mới trồng đã đâm nhánh ác.

- 4 tt. 1. Có tính hay làm khổ người khác: Thằng Tây nó ác lắm, đồng chí ạ (NgĐThi) 2. Dữ dội, có tác hại: Trận rét này ác quá! 3. Có ý trêu chọc, tinh nghịch: Câu nói ác; Cách chơi ác 4. Từ mới dùng một cách thông tục chỉ sự đẹp, tốt: Cái xe ác quá!.

x. Cái thiện và cái ác.

nd. Cành cây mới đâm ra. Nhánh ác.nd.1. Chim quạ: Ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa (tng). 2. Chỉ mặt trời (do từ Hán Việt kim ô: ác vàng). Bóng ác.nt.1. Hung dữ, gây đau khổ cho người. Người ác. Làm điều ác.2. Dữ dội hơn, gây nhiều tai hại hơn. Năm nay rét ác lắm.

xem thêm: ác, dữ, hung, hung tàn, độc ác, tàn ác, ác nghiệt, hung ác, ác ôn

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ác

ác
  • noun
    • Crow, raven
    • (cũ) The sun
      • gửi trứng cho ác: to set the fox to keep the geese
  • adj
    • Cruel, malicious
    • Severe, fierce
      • đợt rét ác: a severe cold spell
      • trận đánh ác: a fierce battle
      • hôm nay nắng ác: today the sun is blistering hot
    • Ripping, rattling good
      • trận đá bóng ác: a ripping soccer game

Từ khóa » Từ ác