Từ điển Tiếng Việt "ẩn Dật" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ẩn dật" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ẩn dật

- tt. (H. ẩn: kín; dật: yên vui) Yên vui ở một nơi hẻo lánh. Vân Tiên nghe nói mới tường: cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay (LVT).

hđg. Sống ẩn, tìm vui trong cảnh nhàn. Nhà nho ẩn dật.Tầm nguyên Từ điểnẨn Dật

Ẩn: núp, giấu, dật: rảnh rang. Kẻ sĩ ở ẩn gọi là ẩn dật (không chịu ra làm quan). Kê Khang Thi: Nham huyệt đa ẩn dật (núi non nhiều ẩn dật).

Cũng trang ẩn dật biết đường thảo ngay. Lục Vân Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ẩn dật

ẩn dật
  • verb
    • To seclude oneself and lead a leisurely life

Từ khóa » Nhà Nho ẩn Dật Là Gì