Từ điển Tiếng Việt "anh Em" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"anh em" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

anh em

- dt. 1. Anh và em: Anh em ta bánh đa, bánh đúc (tng) 2. Bè bạn: Hồ Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức là anh em (PhVĐồng). // tt. Coi như anh em: Các nước anh em.

nd.1. Những người trai cùng cha mẹ hay cùng thế hệ có quan hệ ruột thịt với nhau. Nhà đông anh em. Anh em chú bác. Anh em cô cậu. Anh em bạn dì. 2. Những người thân thiết, coi như anh em. Anh em bạn. Các dân tộc anh em. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

anh em

anh em
  • noun
    • Brothers, siblings
      • anh em chú bác: first cousins
      • gia đình đông anh em: a large family, a family with many siblings
      • tình anh em: brotherhood
      • sự kình địch giữa anh em ruột: sibling rivalry
    • Mates, comrades
siblings
anh em sinh đôi
fraternal twins
các đoạn anh em
sibling segments
các kiểu đoạn anh em
sibling segment types

Từ khóa » Từ Anh Em Có Nghĩa Là Gì