Từ Điển - Từ Anh Em Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: anh em
anh em | dt. Hai hoặc nhiều người cùng chung cha mẹ: Anh em khác thể tay chân. // Hai hoặc nhiều người cùng hàng trong thân tộc: Anh em chú bác, anh em cô cậu... // Hai hoặc nhiều người cùng làm bạn với nhau: Anh em bốn biển. // Nhiều người cùng chung quê hương: Anh em đồng-hương. // Hai hoặc nhiều người cùng chung một nghề, một chỗ làm, thi đỗ một khoá, vô làm một lượt: Anh em đồng-sở, đồng-nghiệp, đồng-song, đồng-khoa... |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
anh em | - dt. 1. Anh và em: Anh em ta bánh đa, bánh đúc (tng) 2. Bè bạn: Hồ Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức là anh em (PhVĐồng). // tt. Coi như anh em: Các nước anh em. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
anh em | dt. 1. Những người cùng một thế hệ có quan hệ ruột thịt với nhau trong đó người lớn tuổi nhất là đàn ông: nhà đông anh em. 2. Những người có quan hệ gần gũi như anh em: anh em bè bạn o sự hợp tác anh em o các dân tộc anh em. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
anh em | dt 1. Anh và em: Anh em ta bánh đa, bánh đúc (tng). 2. Bè bạn: Hồ Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức là anh em (PhVĐồng). tt Coi như anh em: Các nước anh em. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
anh em | t. Thân với nhau như anh em: Các nước anh em. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
anh em ai đầy nồi đấy
anh em bát máu sẻ đôi
anh em chém nhau đằng dọng, không ai chém nhau đằng lưỡi
anh em cọc chèo
anh em con chú con bác
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai anh em , người nào cũng có vẻ rất mãn nguyện , tự bằng lòng vì đã chịu khó làm được đầy đủ những công việc riêng của mình. |
Chàng cảm thấy mình trơ trọi trước một cuộc đời không bạn hữu , không cha mẹ anh em và trí chàng tự nhiên nghĩ đến quê hương , tìm một nơi căn bản như người sắp chết đuối tìm một vật để bám víu. |
Mai cũng cười theo nên mọi người đều cho hai anh em cười với nhau vì một chuyện riêng bắt đầu từ lúc chưa vào đây. |
Rồi hai anh em lại cười với nhau một lúc. |
Trông mấy hôm chờ đợi , chàng không thể ngồi yên ở nhà , rủ anh em đi suốt ngày đêm. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): anh em
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Anh Em Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "anh Em" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Anh Em - Từ điển Việt
-
Anh Em Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Anh Em Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'anh Em' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
ANH EM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Định Nghĩa Từ Anh Em Là Gì? Anh Em Trong Tiếng Anh? Ca Dao Tục ...
-
Từ Anh Em Thuộc Loại Từ Ghép Nào? - TopLoigiai
-
Anh Chị Em – Wikipedia Tiếng Việt
-
Anh Em Hay Chị Em đồng Hao Nghĩa Là Gì? - TIẾNG VIỆT - Bang Hội
-
Tình Anh Em - .vn
-
Tình Anh Em Có Nghĩa Là Gì - Hỏi Đáp
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Anh Em - Từ điển ABC