Từ điển Tiếng Việt "bần Thần" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"bần thần" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
bần thần
- tt. Kém sắc khí tinh anh, có nét mặt biểu hiện sự mệt mỏi hoặc đang băn khoăn lo nghĩ: ngồi bần thần mặt bần thần, không nói không rằng.
nt. Thờ thẫn, rã rượi, không muốn làm việc. Cảm thấy trong người bần thần. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhbần thần
bần thần- adj
- Haggard, worried
- vẻ mặt bần thần: to look haggard
- mong mãi không thấy con về, chị ấy bần thần cả buổi chiều: she was worried the whole afternoon, waiting in vain for her child
- Haggard, worried
Từ khóa » Từ Bần Thần Là Gì
-
Bần Thần - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bần Thần - Từ điển Việt
-
Bần Thần Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bần Thần
-
Từ Điển - Từ Bần Thần Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'bần Thần' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'bẩn Thẩn Bần Thần' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Bẩn Thẩn Bần Thần Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bần Thần' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Bần Thần Là Gì - Nghĩa Của Từ Bần Thần Trong Tiếng Pháp - Từ Điển
-
BẦN THẦN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bần Thần. Từ Trên Là 1 Từ Láy Dùng... - Tiếng Việt Giàu đẹp | Facebook
-
Bẩn Thẩn Bần Thần Nghĩa Là Gì?