Từ Điển - Từ Bần Thần Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bần thần
bần thần | tt. Sật-sừ, uể-oải, muốn bệnh: Trong mình bần-thần muốn đau. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bần thần | - tt. Kém sắc khí tinh anh, có nét mặt biểu hiện sự mệt mỏi hoặc đang băn khoăn lo nghĩ: ngồi bần thần mặt bần thần, không nói không rằng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bần thần | tt. Kém sắc khí tinh anh, có nét mặt biểu hiện sự mệt mỏi hoặc đang băn khoăn lo nghĩ: ngồi bần thần o mặt bần thần, không nói không rằng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bần thần | tt, trgt Mỏi mệt, buồn bã: Đêm thanh những bần thần với bóng (BNT). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bần thần | tt. Thơ-thẩn, buồn bã: Hôm nay dạ lại bần-thần, Nhìn đám mây chiều lại nhớ Vân (L.tr.Lư). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bần thần | t. Mỏi mệt buồn bã. Vâng lời bái tạ thánh quân, Ra ngoài chàng những bần thần thở than (Thạch Sanh tân truyện). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bần thần | Buồn-bã, thơ-thẩn, không thiết đến việc gì nữa: Ăn nói bần-thần. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bần tiện
bần tiện chi giao
bần tiện mạc vong
bàn tiện vô nhân vấn, phú quý đa nhân hội
bẩn
* Tham khảo ngữ cảnh
Lộc vào , lạnh lùng treo mũ lên mắc áo , rồi bần thần ngồi xuống ghế. |
Trong sự băn khoăn , trên vẻ mặt bần thần của anh , Thiện nhận thấy tình yêu của một người đàn bà. |
Tôi bần thần ngơ ngẩn , mặc lấy chiếc áo của tôi , và đội mũ... Vừa gài khuy , tôi vừa nói mấy câu bông đùa vô vị với cô ả đứng ở chân giường sắp tiễn tôi về. |
Nhẩm tính mọi phí tổn , ông bần thần cả người. |
Ông giáo lấy làm lạ , bần thần giữa sự tò mò và tức giận. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bần thần
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Bần Thần Là Gì
-
Bần Thần - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bần Thần" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Bần Thần - Từ điển Việt
-
Bần Thần Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bần Thần
-
'bần Thần' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'bẩn Thẩn Bần Thần' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Bẩn Thẩn Bần Thần Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bần Thần' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Bần Thần Là Gì - Nghĩa Của Từ Bần Thần Trong Tiếng Pháp - Từ Điển
-
BẦN THẦN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bần Thần. Từ Trên Là 1 Từ Láy Dùng... - Tiếng Việt Giàu đẹp | Facebook
-
Bẩn Thẩn Bần Thần Nghĩa Là Gì?