Từ điển Tiếng Việt "bát Bảo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bát bảo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bát bảo

(cg: bát bửu), đồ trang trí nơi thờ cúng, gồm 8 vật quý. Những vật này thường tượng trưng cho sự đầy đủ về vật chất, sự giàu có, tuổi trẻ, sự tốt lành về tình cảm, hạnh phúc, sự may mắn, sự chiến thắng, sự lựa chọn. Tám vật này, được chọn tuỳ theo tín ngưỡng, tập tục, hoặc ý riêng của người sáng tác nên thường không có ý kiến thống nhất. Có thể gồm quạt, thanh gươm, bầu rượu, giỏ hoa, cái sáo, lọng, ống bút, cuốn thư; hoặc là cành trúc, đàn tì bà, hoa sen... có khi là đàn sáo, lẵng hoa, thư kiếm, bầu rượu, túi thơ, thư bút, khánh, quạt. Xt. Lỗ bộ.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Từ Bát Bửu Nghĩa Là Gì