Từ điển Tiếng Việt "bát Bửu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bát bửu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bát bửu

- tám vật quý

Tầm nguyên Từ điểnBát Bửu

Bát: tám, bửu: vật quý. Tám thứ quý của tiên: Quạt của Hán Chung Ly. Dép của Lữ Động Tân. Bầu rược của Lý Thiết Quày. Thanh gươm của Tàu Quốc Cựu. Giỏ bông của Lâm Thái Hòa. Ống tiêu của Hàn Tương Tử. Gậy của ông Trương Quả Lão. Bông sen của Hà Tiên Cô.

Cổ đồ bát bửu mượn về chưng ra. Lục Vân Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bát bửu

bát bửu
  • Eight weapons (for ornaments)

Từ khóa » Từ Bát Bửu Nghĩa Là Gì