Từ điển Tiếng Việt "bĩu Môi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bĩu môi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bĩu môi

- đgt. Như Bĩu: Hễ nói đến việc gả chồng là nó bĩu môi; một cái bĩu môi kín đáo in trên mép dày của người thiếu nữ (NgHTưởng).

nđg. Trề môi, tỏ ý chê, không chịu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bĩu môi

bĩu môi
  • verb
    • to purse one's lips; to curl up one's lips

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Bĩu Môi