Từ điển Tiếng Việt - Bỏ Lỡ Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
- Thạch Lạc Tiếng Việt là gì?
- tháo vát Tiếng Việt là gì?
- Lê Văn Khôi Tiếng Việt là gì?
- nón nhọt Tiếng Việt là gì?
- mưa tro Tiếng Việt là gì?
- hởi Tiếng Việt là gì?
- tam sao thất bản Tiếng Việt là gì?
- hoắc hương Tiếng Việt là gì?
- Thạch Lâm Tiếng Việt là gì?
- thủ tín Tiếng Việt là gì?
- ghẹo Tiếng Việt là gì?
- tiền tiêu Tiếng Việt là gì?
- long xa Tiếng Việt là gì?
- dễ thương Tiếng Việt là gì?
- gia giáo Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bỏ lỡ trong Tiếng Việt
bỏ lỡ có nghĩa là: - đgt. Không lợi dụng được một dịp may: Ta bỏ lỡ cơ hội đánh địch (VNgGiáp).
Đây là cách dùng bỏ lỡ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bỏ lỡ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Bỏ Lỡ Dịch Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bỏ Lỡ" - Là Gì? - Vtudien
-
BỎ LỠ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bỏ Lỡ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bỏ Lỡ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Bỏ Lỡ Bằng Tiếng Anh
-
Bỏ Lỡ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Bỏ Lỡ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
ĐÃ BỎ LỠ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BẠN ĐÃ BỎ LỠ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Hội Chứng Sợ Bỏ Lỡ Là Gì? Tác động Của FOMO Trong Giao Dịch
-
Wikipedia:"Bỏ Qua Mọi Quy Tắc" Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Miss - Từ điển Anh - Việt
-
"Đừng Bỏ Lỡ Tàu, Bất Cứ điều Gì Bạn Làm." Tiếng Anh Là Gì?