Từ điển Tiếng Việt"bóc lột"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
bóc lột
- đg. 1 Chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị. Giai cấp bóc lột. Chế độ người bóc lột người. 2 (kng.). Ăn lãi quá đáng; lợi dụng quá đáng. Bị bọn con buôn bóc lột.
chiếm đoạt sản phẩm lao động thặng dư, thậm chí cả một phần lao động cần thiết của người lao động. Quan hệ người BL người ra đời cùng với sự xuất hiện của sản phẩm thặng dư, của chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự phân chia xã hội thành các giai cấp đối kháng. Xã hội loài người đã trải qua ba loại hình chế độ BL: chiếm hữu nô lệ, phong kiến và tư bản chủ nghĩa. Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, còn tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần kinh tế tư bản chủ nghĩa (thuê mướn lao động làm thuê), nên vẫn còn quan hệ BL. Nhà nước xã hội chủ nghĩa có những biện pháp cần thiết để điều tiết, hạn chế sự BL đó.
nđg. Chiếm đoạt thành quả lao động, những của cải của người dựa vào quyền hành thế lực. Người lao động bị chủ tư bản bóc lột. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
bóc lột
bóc lột- verb
- to sweat, to rob; to plunder
exploit |
exploitation |
|
exploitation |
bóc lột có tính độc quyền: monopolistic exploitation |
bóc lột tàn nhẫn: ruthless exploitation |
bóc lột tư bản chủ nghĩa: capitalist exploitation |
lý thuyết bóc lột: exploitation theory |
công xưởng bóc lột công nhân tàn tệ |
sweatshop (sweat-shop) |
|
hàng được sản xuất bởi công nhân bị bóc lột |
sweated goods |
|
lao động bị bóc lột tàn tệ |
sweated labour |
|
serf |
|
sweated labour |
|
việc làm bị bóc lột tàn khốc |
sweated labour |
|