Từ điển Tiếng Việt - Bộc Phát Là Gì?

  • săn Tiếng Việt là gì?
  • tuồng như Tiếng Việt là gì?
  • khui Tiếng Việt là gì?
  • ngón Tiếng Việt là gì?
  • nào đâu Tiếng Việt là gì?
  • Viên Sơn Tiếng Việt là gì?
  • thành viên Tiếng Việt là gì?
  • sớm đầu tối đánh Tiếng Việt là gì?
  • Thuỵ Duyên Tiếng Việt là gì?
  • dòm ngó Tiếng Việt là gì?
  • yếu tố Tiếng Việt là gì?
  • bất tường Tiếng Việt là gì?
  • sào huyệt Tiếng Việt là gì?
  • ranh con Tiếng Việt là gì?
  • Nằm giá Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bộc phát trong Tiếng Việt

bộc phát có nghĩa là: - đgt. (H. bộc: nổ; phát: bắn ra) Nổ tung ra: Chiến tranh bộc phát ở Nam-tư.

Đây là cách dùng bộc phát Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bộc phát là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Bộc Phát Nghĩa Là Gì