Từ điển Tiếng Việt"cađimi"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
cađimi
(L. Cadmium), Cd. Nguyên tố hoá học nhóm IIB, chu kì 5 bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học; số thứ tự 48; nguyên tử khối 112,41. Do nhà hoá học Đức Stơrômayơ (F. Stromeyer) tìm ra (1817). Là kim loại nặng, mềm, màu trắng xanh, dễ nóng chảy; khối lượng riêng 8,65 g/cm3; tnc = 321,1 oC, ts = 766,5 oC. Bị mờ xỉn trong không khí ẩm; vì có màng oxit bao phủ nên không bị gỉ. Dễ tan trong HNO3. Là một nguyên tố hiếm, chiếm 8.10–6% khối lượng vỏ Trái Đất. Trong thiên nhiên, thường tồn tại cùng với kẽm, đồng. Điều chế bằng cách dùng kẽm khử hoặc điện phân muối cađimi. Dùng để mạ cađimi, sản xuất ắc quy có công suất lớn; làm thanh điều chỉnh trong lò phản ứng hạt nhân. Có trong nhiều hợp kim dễ nóng chảy. Các hợp chất CdS, CdSe, CdTe là vật liệu bán dẫn. Nhiều hợp chất của Cd là chất độc.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
cađimi
Lĩnh vực: hóa học & vật liệu |
cadmium (Cd) |
Cd (cadmium) |
cadmium yellow |
|
cadmiferous |
|
cadmium lamp |
|
cadmium electrode |
|
cadmium-plated |
|
cadmium-plated |
|
cadmium salt |
|
cadmium (normal) cell |
|
cadmium cell |
|
cadmium cell |
|
cadmium sulfide cell |
|
cadmium sulphide cell |
|
cadmium silver oxide cell |
|
cadmium plating |
|
cadmium test |
|
cadmium test |
|