Từ điển Tiếng Việt "cái Bi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cái bi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cái bi

phạm trù mĩ học xác định và đánh giá (về mặt thẩm mĩ và đạo đức) những hiện tượng xã hội có mâu thuẫn và xung đột (giữa cái mới và cái cũ, giữa tiến bộ và lạc hậu, giữa cá nhân và xã hội) nhưng chưa giải quyết được mà thường gắn với thất bại, bất hạnh hoặc chết chóc. Bi kịch cách mạng là sự xung đột giữa yêu cầu tất yếu về mặt lịch sử với tình trạng không thể thực hiện được nó trong thực tiễn. Nhân vật bi kịch đấu tranh cho cái mới, cái tiến bộ trong điều kiện cái ác còn mạnh hơn. CB được bộc lộ đặc biệt nổi bật trong thể loại bi kịch. Nhân vật chết nhưng người sống vẫn tiếp tục đấu tranh. Vì vậy, CB mang đậm màu sắc chủ nghĩa lạc quan lịch sử.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cái Bi Là Gì