Từ điển Tiếng Việt "chằm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chằm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm chằm
- 1 dt. Đầm: Triệu Quang Phục đóng quân ở chằm Dạ Trạch.
- 2 đgt. cũ May, khâu nhiều lớp: Đông hiềm quá lạnh chằm mền kép, Hạ lệ mồ hôi kết áo đơn (Quốc âm thi tập) chằm nón chằm áo tơi.
nđg. Khâu bằng dây lạt, bằng chỉ những vật bằng lá. Chằm nón, chằm tơi.nd. Đồng thấp và rộng, có nước lầy. Chằm Dạ Trạch.xem thêm: khâu, vá, chằm, mạng
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh chằm
chằm- verb
- To run with big thread
- chằm áo tơi: to run a raincoat with big thread
- To run with big thread
Từ khóa » Từ Chằm Là Gì
-
Chằm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chằm - Từ điển Việt
-
Chằm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chằm Là Gì, Nghĩa Của Từ Chằm | Từ điển Việt
-
Chằm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Chằm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'chằm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Công Phu Nghề Làm Nón Lá - .vn
-
Chằm Zn Là Gì Mà Gen Z Thuộc Lòng? | Vietcetera
-
'Chằm Zn' Là Gì? Bài Viết Giúp Bạn Theo Kịp Trend
-
Từ điển Gen Z: 'Chằm Zn' Là Gì? - Ngôi Sao
-
Chằm Zn Là Gì? - Chằm Zn Có Nghĩa Gì? - Bất Động Sản ABC Land