Từ điển Tiếng Việt "chỉnh Lý" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chỉnh lý" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
chỉnh lý
- x. chỉnh lí.
hdg. Sửa đổi, sắp đặt lại cho đúng hơn, gọn gàng hơn. Chỉnh lý bảng thống kê. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhchỉnh lý
chỉnh lý- verb
- readjust; to arrange again
edit |
handling |
mend |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Người Chỉnh Lý Là Gì
-
Chỉnh Lý Tài Liệu Lưu Trữ Có Vai Trò To Lớn Với Công Tác Văn Thư Lưu Trữ
-
Chỉnh Lý Là Gì ? Nghĩa Của Từ Chỉnh Lý - CungDayThang.Com
-
Nghiệp Vụ Chỉnh Lý Khoa Học Tài Liệu Lưu Trữ - Luu Tru Thanh Gia Phat
-
[PDF] Ban Hành Quy Trình “Chỉnh Lý Tài Liệu Giấy” Theo TCVN ISO 9001:2000
-
Chỉnh Lý Tài Liệu Là Gì? - Ngân Hàng Pháp Luật - LawNet
-
Công Tác Chỉnh Lý Tài Liệu Lưu Trữ...P1
-
Chỉnh Lý Tài Liệu Là Gì? - Hỏi đáp Pháp Luật
-
[DOC] QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU - Tổng Cục Thi Hành án
-
Nghĩa Của Từ Chỉnh Lý Là Gì ? Chỉnh Lý Tài Liệu Lưu Trữ Là Gì
-
Hỏi đáp Về Luật Lưu Trữ - Sở Nội Vụ Tỉnh Gia Lai
-
Lập, Chỉnh Lý Và Bổ Sung Bản đồ địa Chính Theo Luật đất đai
-
Chỉnh Lý Tài Liệu Lưu Trữ
-
Chỉnh Lý Biến động đất đai Theo Quy định Pháp Luật Hiện Hành
-
[PDF] Đề Cương Dự Toán Chỉnh Lý Tài Liệu Huyện Kim Bảng