Từ điển Tiếng Việt "cõng" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"cõng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cõng
- đgt. 1. Mang trên lưng: Cái Tí nhớn cõng cái Tí con (Ng-hồng) 2. Đảm nhận: Món nợ ấy, ai cõng cho? 3. Bắt đi: Con cọp đêm về cõng mất con lợn.
nđg. Mang trên lưng còng xuống và đỡ bằng tay ngoặt sau lưng. Chị cõng em.xem thêm: mang, cắp, cõng, đèo, gánh, gồng gánh, bưng, bê, đội, rinh, khênh, khiêng, khuân, vác
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cõng
cõng- verb
- To carry on the back; to carry pick-a-back
Từ khóa » Cỏng Hay Cõng
-
Cõng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cõng Là Gì, Nghĩa Của Từ Cõng | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Cõng - Từ điển Việt
-
"Cõng" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
CÕNG AI TRÊN LƯNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bạn đã Cõng Ai Chưa? - Tuổi Trẻ Online
-
CON YÊU ÔNG BIẾT MẤY - Bố Con Sâu - YouTube
-
CÕNG MẸ (Sơn Hạ) - Hồ Văn Cường Live Band Tuyệt Đỉnh - YouTube
-
Hành Trình 10 Năm Cõng Bạn Khuyết Tật đến Trường - Kenh14
-
Glosbe - Cõng In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Đôi Bạn 10 Năm Cõng Nhau đến Trường: Dù Không Có ...
-
Làm Thế Nào để Con Kiến Cõng Con Bò Qua Cầu được? - VnExpress
-
10 Năm Cõng Bạn đi Học: Miễn Học Phí Cho Hiếu, Hỗ Trợ điều Trị Cho ...