Từ điển Tiếng Việt "công Nghiệp Giày - Da" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"công nghiệp giày - da" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

công nghiệp giày - da

ngành công nghiệp nhẹ sản xuất các loại da thuộc cứng và mềm từ da động vật, các loại giày bằng da thật và da giả. Ngoài ra, còn sản xuất từ da thuộc các loại áo quần, tạp phẩm, chi tiết máy. Công nghiệp hoá ngành sản xuất giày - da ở các nước phát triển bắt đầu từ nửa sau thế kỉ 19. Đầu tiên là cơ giới hoá các công đoạn chuẩn bị và các công đoạn riêng rẽ. Trong những năm 50 thế kỉ 19, bắt đầu áp dụng máy khâu để khâu mũi giày. Trong khoảng thời gian từ 1880 đến 1890, áp dụng phương pháp thuộc da bằng các muối crom. Đến cuối thế kỉ 19, đã sáng chế các máy chuyên dụng khác để cơ giới hoá quy trình sản xuất giày.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Da Giày Là Gì